Page 147 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 147

Hiệu quả của ứiép hợp kim
             Các nguyên tố hợp kim được bổ sung vào thép với tỷ lệ nhỏ, thường
             dưới 5%, để cải thiện độ bền hoặc khả năng tôi. Với sự bổ sung các
             nguyên tố hợp kim với lượng lớn hơn nhiều, thường đến 20%, thép
             hợp kim sẽ có các tính chât đặc biệt, chẳng hạn, chống ăn mòn, ổn
             định ở các nhiệt độ cao hoặc thâ'p. Trong quá trình sản xuất thép,
             nhiều phụ gia được đưa vào để loại bỏ oxy hòa tan ra khỏi kim loại
                        Bảng 12-1. Các nguyên tố hợp kim đối với thép
                                      ___,__
                                                               __
                        ỉm nóng
              Nguyên  Điểm  nóng     ứng dụng               Kết quả
                 tố   chảy (°C)
                               Một ít nhôm vẫn còn   Khử oxy và tạo bế  mặt mịn.  Loại
              Nhôm       658
                               trong thép          bỏ  các tạp chất.
                               Thép không  rỉ, dụng cụ,   Cải thiện độ  cứng của thép với
              Chrom     1615
                               và các chi tiết máv  các lượng nhỏ.
                                                   Bổ sung tính  cắt cho thép,  đặc
              Cobalt    1467   Dụng cụ  cắt tốc độ cao
                                                   biêt ở các nhiẽt đô  cao.
              Đổnq      1082   Vât liêu tấm        Làm châm guá trình  rì sét.
                                                   Chì và thiếc tạo thành  lổp chống
              Chì        327   Các chi tiết máy
                                                   rỉ sét trên thép
                                                   Ngăn tính giòn  nóng bằng cách
                               Đường  ray và
              Mangan    1245                       kết hợp với sultur.  Khử oxy, tăng
                               ghi  đường sắt
                                                   đô dai và  khả  nănq chống  mòn
                                                   Tăng độ  dẻo, độ  bển, chông va
              Molybden  2535   Chi tiết máy và dụng cụ
                                                   đập.
                               Thép không  rỉ. Chi tiết   Lượng  lớn:  chịu  nhiệt,  tăng  độ
              Nickel    1452
                               máy và dụng cụ  chịu  acid bển, đô dai, và đỏ cứng cho thép
              Phosphor
                          43   Một số thép hợp kim thấp Đến 0,05%, tăng giới hạn  chảy.
              (quặng)
                                                   Loại bỏ các chất khí ra khỏi
              Silic     1420   Các vật đúc chính  xác
                                                   thép.  Bổ sung đô  bền.
              Sultur     120   Một số chi tiết gia công  Tăng tính gia cônq của thép
              Thiếc      232   Đồ  hôp và soonq chảo  Tạo lớp phủ  chống ăn  mòn.
                               Dùng trong thép hợp kim
              Titan     1800                       Làm sạch và tạo thành Carbide
                               thấp
                               Dùng cho các nam  châm  Giúp thép duy trì độ  cứng và độ
              VVoltram  3400
                               và dao cắt tốc đô cao  dai ở  nhiêt đô cao
                               Lò  xo, dụng cụ, và chi
              Vanadi    1780                       Giúp tăng độ  bền và độ  dẻo.
                               tiết máv
                                Dây thép, vật liệu phủ,   Tạo lớp phủ  chống  ăn  mòn trên
              Kẽm        420
                               và tấm  lợp         thép.
                               Các dụng cụ  và chi tiết   Khử oxy,  loại  bỏ oxy và nito.
              Zirconi   1850
                                máy                Tạo bế  mặt mịn.
              146
   142   143   144   145   146   147   148   149   150   151   152