Page 55 - Rau Ăn Lá Và Hoa
P. 55

Rau ăn lá và hoa  -   trồng rau an toàn, năng suất, chất lượng cao


              - Nitrat (mg/kg rau tươi): 500
              - Kim loại nặng (mg/kg rau tươi): Asen (As): 0,2; Chì
           (Pb):  0,5-1;  Cadimi (Cd):  0,02; Thủy ngân (Hg);  0,005;
           Alílatoxin: 0,005; Patulin: 0,05; Đồng (Cu): 5; Kẽm (Zn):
           10; Bo (Bo): 1,8; Thiếc (Sn): 200; Txtạn (Ti): 0,3.

              - Vi sinh vật gây bệnh: Salmonella: 0; E. coli:  102 tế
           bào/g.
              - Thuốc bảo vệ thực vật (mg/kg): Mức dư lượng tốỉ đa
           cho phép MRL.

             T ên hoạt chất  M R L (m g/kg)  T ên  H oạt chất  M R L (mg/kg)
               Aldrin &
                              0,1      M onocrotophos   0,2
               Dieldrin
               Carbaryl       5,0     M ethyl Parathion  0,2
               Diazinon      0,5-0,7     Phosalon        1,0
               Dichlorvos     0,5      Phosphamidon     0,2
               Dimethoat     0,5-1,0    Trichlorphon    0,5
                                        Pirimiphos-
              Endosulían      2,0                       2,0
                                          M ethyl
                Endrin        0,02      Carboíuran      0,5
              Fenitrothion    0,5         Cartap        0,2
               Fenthion       1,0      M ethamidophos    1,0
              Heptachlor      0,05     Cypermethrin      1-2
                Lindan        0,5       Fenvalcrate      3,0
               Malathion      8,0        Perraethrin    5,0
              M ethidathion   0,2       Deltamethrin    0,2
              Cyhalothrin     0,2


           54
   50   51   52   53   54   55   56   57   58   59   60