Page 52 - Rau Ăn Lá Và Hoa
P. 52

Cây cải bắp - Brassica Oleracea

           II.  SẢN  XUẤT  RAU  CẢI  BẮP  TRÊN  THỂ  GIỚI

           1.  D iện tích, năng suất, sản lượng

           Bảng 2: Diện tích, năng suất và sản lượng cải bắp ở một
                            sô' nước trên thế giới
                                                         Tăng
                                                         trưởng
                Nước      1993  2000  2001   2002  2003
                                                        bình quân
                                                          (% )
                              Diện tích (1.000 ha)
              Trung Quốc  478,9  1.278,3  1.479,7 1.571,1 1.621,1  14,2
              Nhật Bản    66,7  59,6   57,8  56,3  57,0   -1,7
              Hàn Quốc    58,6  57,9   55,7  44,4  44,4   -1,2
               Ấn Độ      230,0  260,0  250,0  270,0  280,0  2,4
             Châu Á, Thái
                         1.025,3  1.905,9 2.086,4 2.190,3 2.260,4  9,1
              Bình Dương
             Các châu khác  858,4  953,1  936,2  897,3  925,3  0,8
               T hế giới  1.883,7 2.858,9 3.022,6 3.087,6 3.185,7  6,0
                               Năng suất (kg/ha)
              Trung Quốc  23.359  18.110  17.073  17.872  18.925  -3,5
              Nhật Bản   40.450  41.695  42.785 42.487 42.105  0,4
              Hàn Quốc   66.193  59.148  60.784 58.003 58.003  -0,8
                Ấn Độ    15.609  22.692  22.480 21.111 21.786  3,4
             Châu Á, Thái
                         24.541  20.815  19.846  19.904 20.657  -2,5
              Bình Dương
             Các châu khác  20.650 20.120 20.839 20.037 20.819  0,4
               T hế giới  22.768  20.583  20.154  19.943 20.704  -1,3

                                                             51
   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57