Page 51 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 51
b) l ừ (1) X 4 2y. thố \'ào (2):
(4 2y)'^' * 3y" (4 2y)v • 2(4 2y) 5y 4 0
o 9y“ 29y ‘ 20 0 < > \' 1 hoặc \
9
20 4
Với y 1 “> X 2; y > X
9 9
4 20
Vậy hệ có hai nuhiệm là: (2; 1) và ( - ; ),
9 9
lỉài toán 3.5: Giải các hộ phuxmg Irình:
+ y ' ^208 ị X ’ -+ \ '" -t X f V ' 8
a) b) ■<
xy ^ 96 x\’ r X + y 5
i
( ìiá i
Dặt s X ^ y. p xy.
ís "'P 708 I 0 - 96 [ s - + 2 0
a) Hộ; < >
i P - 9 6 ỊS^:-^400 ịp 96
Do dó X. y là các nahiệm cua phưirnu trình X' sx p 0:
X- 20X • 96 0 hoặc x ' ‘ 2()X • 96 0.
rừdỏ, hệ C Ó 4 nghiệm: (-8; -12). (-12; -8). (8; 12). (12; 8)
|S’ -2P -fS 8 Ịp = 5 s
b ) I l ệ : < | <:,>i
ÌP + S-Õ [ s - r 3 S - 1 8 - 0
TacóS 3. p 2 hoặc s -6. p 11.
Vì diều kiện > 4P nên chon s 3. p 2.
Do dó X. y là nghiêm cua phưimg trình:
X- 3X • 2 0 o X 1 hoặc X 2. Vậy s í (1; 2). (2; 1) i,
lìài toán 3.6: Giai các hộ phưoug trinh:
-* y' t- XV - 7 2(.\ ) xy 1
a) r b) ,
+ V xy 3 Ịx y 0
C ìidi
Dặt s X t y. p XV.
ís-^' - p - 7 íp - 2 í p = 2
1
a) I lộ: i ,
--- .^r - 3 k = 9 1 s- ±3
l
Do dó X. y là nuhiộm cua phươnu trinh x*^ r 3X • 2 0
'l a co lập mihiệm s Ị( 1; 2). (2; 1).(-!; -2), (-2; -1)[
50