Page 43 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 43

,  x - 2        (Vx+l)(Vx-2)
          Với t >   1  ta có  —T=r- > 1  <=>  ------- --- -------  > 0 <=> X > 4
                          4 1                4^

          Vậy nghiệm bất phương trình l à x > 4 ,   —   < x < 2 .

       Bài toán 2.35: Giải bất phương trình x^ + 6x + 11  > 3(x+l)-s/2x  I- 5 .
                                            Giải

          ĐK: X  >  - — , BPT đã cho trở thành:
                   2

              (x +1)^ - 3(x + \yj2x + 5 + 2{sl2x + 5 ý  > 0 ( 1 )
                               /    .    x 2
          K h i x   =   - -   t h ì ( l ) «  ■ + 1  >  0: đúng.



          Do đó X = - —  là nghiệm bất phương trình.


          K h i x   ^   - -   t h ì   ( 1 ) 0   (- -i ĩ i : =.)^ -3 (-,^^^  ) + 2 > 0
                    2            V 2 ^        \j2 x  + 5

                   x + 1                           - - < X  < - 1    5
          Do đó:          < 1 < o   X + 1 < -yj2x +5  <=>  2     o    ^   < x < 2 .
                  V2x + 5
                                                   - 1 < X  < 2     ^
                                                   X > - 1
                  x + 1
          Hoặc           > 2 <=> X + 1 > 2-^2x +5  o  X <   3   -   2^/7  o  X >   3   +   2 V 7
                 4 Ĩ x + ~5
                                                    x < 3  +  2 4 ?


          Vậy nghiệm BPT:  — < X  <  2 hay X  >  3 + 2V7 .

       Bài toán 2.36: Giải bất phương trình:     +38x-l -2-/6X-1 >x+l.

                                            Giải
                     Í4 x '+ 38x-l> 0        1
          Điêu kiện;  <                <=>  X > —
                     [ ó x - l > 0           6
          Bất phương trình  tương đương với

             4 4  +38x-l  >  X +  I +  V ổ x - I
          0   4x^ + 38x - 1  > x^ + 2x + 1 + 4(6x -  1) + 4(x + 1) Vbx -1

          <=> 3x^ + 12x + 2 > 4(x + 1) Vóx -1
          <=>3(x+ l)^ + (6x- l)>4(x+ l)V6x-l


       4 2
   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48