Page 139 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 139

Dấu hang xảy ra khi và chỉ khi 2 vectơ u ,   ngược hướng.

            -  PYri n vectơ  Uị, IÌ2  I I I ,   hất kì thì cỏ

               I W|  + It^ + ....+ u„  1  < I   I + I   I   I w„  1
            Dâu hang xảy ra khi và chi khi cù n vcclơ cùng hướng.
            -  Với điêm A,  R hải kì nam vể hai phía của dường thăng d.  Diêm M thuộc d íìù
         MA    MB nhó nhát khi M là giao diêm cùa doạn thăng AB với dưixng thăng d.
            -  Với diêm A.  B hất kì nam về một phía của diàmg tháng d.  Diém M thuộc d thì
         M.4  f  MB nhó  nhất  khi M là giao  diêm  của doạn  thang A 'B với dường thang d,
         trong dó A ’ là diêm dôi xứng cùa A qua đưòng thăng d.
            -  Với điếm A.  B hắt kì nằm về một phía của đường thắng d.  Diếm M thuộc d thì
         \MA  — MB\  lớn nhất khi M là giao điểm cùa duờng thẳng AB với dường thẳng d.
            -  Với diém A,  B hất kì nam về hai phía cùa đường thăng d.  Điếm M thuộc d thì
         \MA  — MB\  lớn nhất khi M là giao diém cùa đường thăng A 'B với đường thcing d.
         trong dó A ' là diêm dối xứng cua A qua đường thang d.
         Phương pháp dạo hàm
            N e u y  =~-f(x) củ y'>   0 thì f(x) đồng biến:
                x>  a    f(x)  > f(a); X  < h =^f(x)  < f(h)
            Dổi với v'<  0 thì ta cỏ hất dăng thức ngược lại.
            Việc xét dấu V ’ dôi khi phải cần dén y  ”,  y   ..  hoặc xét dấu hộ phận,  chăng
         hạn lử .so cùa một phán sỏ có mâu dương,  ....
            Neu y ” >  0 thì y 'dồng biến lừ dỏ ta cỏ dủnh giá f  '(x) rồi f(x),...
         Bài toán 6.1:  Chứng minh bất dăng thức SVAC với mọi số a, b, c, d;

               (ac  t  bd)" < (a"  í  b^)(c"  í  d') hay  i ac  I- bd|  <  Va' + b" .Vc" + d '  .
            Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
                                              Giải
            Ta có  I ac -t- bd I  <  Va' + b' ,Vc“ + d"
                <=> (ac -t  bd)" < (a“  b')(c' -t  d')

                C:> a^c^ -I- 2abcd -(  b^d' < a^c^ + a^d^  t b^c^ -+  b"d^
                <=> aM^ - 2abcd + b"c^ > 0   (ad - bc)^ > 0: dũng.
            Dâu dăng thức xảy ra <íí> ad = bc.
         Bài toán 6.2: Chứng minh với a, b, c > 0, r > 0 thì:
                 a'^ (a- b)(a-c)  t  b'^(b - a)(b - c) ^  c'^(c - a)(c - b) > 0.
                                              Giải
            K.hông mất tính tổng quát ta có thể giả sử: a > b > c.
            Ta có bất đẳng thức 2  L  (a- b)(a-c) - b'^(a - b)(b - c)  t  c'^(c - a)(c - b) > 0


         138
   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144