Page 70 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 70

f'(x) = e" + e’^       ; f'(x) = 0 « x  = 0.
                      Vĩ+ x

                          2
       vì e’' + e"’‘ > 2 và    - < 2 nên f '(x) > 0, Vx > 0.
                        Vl + x^
       Do đó f(x) đồng biến trên [0;+oo) nên f(x) > f(0) = 0 => đpcm.
    Bài toán 6.9: Cho 0 <  x <  l ; 0 <  y <  l   vàxjtỴ , Chứng minh rằng:

             I n - ^ - l n -   ^  >4
       y - x    1- y     1- x
                                         Giải
       Do X    y, không giảm tổng quát, giả sử y > X .

       Xét hàm số f(t) = In-V—  4t, với 0 < t < 1
                          1- t

          f ' ( t )  =    > 0 nên f(t) là hàm đồng biến trên (0;  1)



       Vì y > X   nên ta có f(y) > f(x) hay  In  ■4y > In^^^---- 4x
                                          1- y          1- x


       và do y - X   > 0 nên suy ra    I n ^ - l n -   ^  >4  => đpcm.
                                y - x    1- y     1- x
    Bài toán 6.10: Cho a > b > 0.

       Chứng minh bất đẳng thức:   2“ +•       V  +  V  -


                                         Giải
       Với a > b > 0, bất đẳng thức tưorng đưoTig:
           ' 4 “ + l '
                    <          < ( 4 “ + i r   < ( 4 " + i ) “
                        2
             2“      \  ^   J
          b.ln(4" +  1) < a.ln(4^ + 1) »      ) < In



       X étf(x)=          \  x > 0

                    4Mn4                      1
        f ' ( x ) =       ,x-ln(l + 4*)            (4M n4*-(l+4*).lna + 4*))<0
                    1 + 4*                x'(l + 4*)

       nên f nghịch biến; a > b > 0 => f(a) < f(b): đpcm



                                                                                69
   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75