Page 18 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 18

a) Hê sổ của x’^ ứng với      ^   = 13 <=> k = 10 là: Tii. =  CỊ“  = 286.
                                   6
       b) Số hạng không chứa X ứng với  13k - 52 = 0  <=> k = 4 là Ts -   CỊ'3  = 715.

                                            (  I —   r r Y '
     Bài toán  1.24: Trong khai triển nhị thức


       chứa a và b có số mũ bằng nhau.
                                          Giải










                                    k=0
        SỐ mũ của a và b bằng nhau <» 42 - 3k = 4k - 21  <=> 7k = 63 <=> k = 9.
        Vậy hệ số của số hạng chứa a và b có số mũ bằng nhau trong khai triển là:
                   21!
            ư  ^21   =   293  930.
                  91121
                                                                        1
     Bài toán  1.25:  Tìm số hạng không chứa X  trong khai triển  -v/x +  , p-  X > 0
                                                               V      2 ịlx j
        biết rằng tổng các hệ số của khai triển (a + b)" bằng 4096, n G  N  .
                                          Giải


        Ta có; (a + b)"=  ị ^ c y - ‘'b'‘
                        k=0
        Do vậy tổng các hệ số khai triển của (a + b)" là
           c ” +  c f +  c ^ +  . . . +  q =  ( i +  i r =  2‘'

        Theo giả thiết, ta có: 2" = 4096  <=>  n = 12.
        Với n = 12 ta có:
                       12   r   I      • V
            yfx                 + 2  \x    - ị c ỉ ,         2“'.jf^
                  2ị[x y   V                 k=ữ   V   7    V      7
                        24-3 k
             ẳ c í .2 -^X  ^
             k=0
        SỐ hạng tổng quát của khai triển là:
                   24-3k
           CJ‘22-'‘x  ^   ( k € N  v à k < 12)

                                                                                 17
   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23