Page 13 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 13

Giải
          Điều kiện xác định X   > 0, X    9
                   x y jx -3     2(Vx -  3)(Vx -  3)  (Vx + 3)(Vx +1)

               (V x + l)(V x -3 )   (Vx + l)(Vx -  3)   (^/x -  3)(Vx +1)
          _  xV x- 3 - 2x+12-\/^-1 8 - X -4-\/x - 3

                        (V^ + l)(V í-3 )
          _  x V x -3 x  + sV x -2 4  _  (yíx -3){x + S)  _  x + 8
               (4x + \)(yfx -  3)   (Vx + l)(Vx -  3)   Vx+1

             x -l+ 9 _   x - l   9
              Vx+1    Vx+1  Vx+l  ■


             ■\fx-\-\—=  —  —-slx+l-ị— ỊZ=-------2  ^ 2   (■\/x+l).  - 2   = 6 - 2  = 4.
                    VX+1          vx+1         V         Vx +1
            '    '            Ị—        9
          Dâu băng xảy ra <=>  vx +1 = —ị= —    (Vx +1)^ = 9  <=>  Vx  +  1  = 3<=> X = 4
                                         + 1
          Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 4.
       Bài toán 1.13: Đcm giản biểu thức trong điều kiện xác định:

               Vã -  Vb  Vã + Vãb      _   a -b       a + b
               V ã-V b    Vã + Vb  ’     V ă-V b    Vã + ‘Vb
                                            Giải

               V ã-V b    Vã + Vãb
          M =
               V ã-V b    Vã + Vb



                     V V -V ồ          VV+Vè

          N =       ^   — ^ —"7=   =  Vã^ + Vãb + v ^  -  (  -   Vãb + v ^ )  = 2 Vãb .
               VV-Ựb  VV + Vb
       Bài toán 1.14: Đơn giản biểu thức trong điều kiện xác định:
                                             ỉ    '
                 a -1   Vã + Vã  Ị          a ^ -a -  a  ’ -a "
          M  =    ^ ------ r . — F=--— .a^  +  1  ;  N    =  1
                     ,   Vã +1
               a'* +a^                      a ’ -a^   a^  +a
                                             Giải
                 a -1    Vã + Vã  Ị
                               -.a^ +1
                 3    I
                         Vã + 1
               a'' +a^

        12
   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18