Page 10 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 10
VŨ^^óVÌ + V3 7 7 Ì + - V2
b)B
V2 + V3 +V14- 5V3
Giải
a) Tacó 3 + 2>/2=(V2 + iỵvà 18-8^/2 = ( 4 - V2)^
N ên A = ^ (V 2 + l)' + V (4-V 2)- = V 2 + l + 4 - V 2 -5 .
b) Ta có; v r r ^ ^ = Ậ 3 - 4 2 Ý = 3 - V2
V3 + V5 +V 7 - 3V5 = ^ 1 ^ 6 + 2 7 5 + V l4 -6V 5j
= ^ Ị^ V 0 + V 5y-+A /(3-V 5)^)= ^ ( l + V 5 + 3 - V 5 ) = ^ = 2V2
Biểu thức trên từ của B là:3--v/2 +2y[2 - yíĩ =3
Và V2 + V3 +V 14- 5V3 = ^ Ị^ V 4 + 2V3 +V28- I 0V3 j
= ^ [ V Õ ^ ^ + V ( 5 - V 3 y ) = ^ ( l + V 3 + 5 - V 3 ) = A = 3V^
Vậy B =
3yÍ2~ 2
Bài toán 1.8: Rút gọn các biểu thức:
x -1 4 + 2-v/x + l
a) Q =
X +1 -3-n/x +1
b) p _ 3/2 + V4^ | V ( 2 + x)^ - V(2 - x)^
4 + yl4-:
Giải
a) Điều kiện .X +1 > 0,x + 1 5>í: 3Vx +1 «> x > - 1,X5ế8.
x -1 4 + 2>/x + l ^ (Vx + l +1)^ - 4^
X +1 - 3-v/x +1 V:í + 1(-\/x + 1 -3 )
= 1 ^21: - --------^ = — 7= - ( do X ^ 8)
^Jx + ỉ{^fx + \ -3 ) Vx + 1
•\/x +1 + 5
Vậy Q = với X>-I,x?t8.
V x + 1