Page 6 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 6

BIẾN ĐỔI LUỸ THỪA VÀ MŨ

        Luỹ thừa với các h ại số mũ
        - Luỹ thừa với số mũ nguyên dương:
           a” = a.a...a, n thừa sổ a (với mọi a và n  e N*)
        - Luỹ thừa với số mũ 0 và nguyên âm:

           a^ = 1 và a'" -   ^   (với a ỉàO và n  £ N )

        - Luỹ thừa với sổ mũ hữu tỉ;


              =  a "  = >/ã^ a  (với a> 0 và r =   n  e z, n  £ N )
                                              n
        - Luỹ thừa với số mũ thực:
           a° =  lima'"  (với a> 0,  a £ R, r„  £ Qvà limr„ = a).

        - Biến đổi luỹ thừa:
         Với các số a > 0,  b > 0,  a và p  tuỳ ỷ,  ta cỏ:
             j   ^   ^ a ^ p .  ^ a .  ^  ^   ^a-P.   ^   ^aP

           (a.b)“ = a"    (a: b)" = ứ“; b"
         Quan hệ so sánh
        Nếu a>   I thì: a“ > cp <:ỳ a>  p
        Nếu 0 < a <  ỉ thì: a“ >     a<  p
         Nếu 0 < a < b thì: a‘^ < b“   a > 0; a‘^ > b“ ■Cỳ a  < 0.
         Căn bậc cao
         - Căn bậc n:
           Khi n lẻ,  b =  ^   <^b" = a ( với mọi a)


           Khi n chẵn,  b =  ya  <^> ị     (với a >0).
                                   Ịb"  =a

         - Biến đổi căn bậc cao:
         Với hai số không âm a,  b,  hai số nguyên dương m,  n và hai sổ nguyên p,  q tuỳ
      ỷ,  ta có:  s/ãb = Vã.Vb ;



            \b    ĩỊb              ^  '

         Nếu  — = —  thì     = \/ã ^ .  Đặc biệt  Vã =  mn/gin
              n   m
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11