Page 83 - Phát Triển Thị Trường Bán Lẻ Hàng Tiêu Dùng
P. 83

Thực trạng thị trường bán lẻ… Việt Nam giai đoạn 2011-2020                 83

            nước nhưng chiếm tới 24,5% tổng cầu; vùng Đồng bằng sông Hồng
            có các tỷ lệ tương tự là 22,8% và 26,5%; vùng Trung du và miền
            núi phía Bắc là 12,7% và 8,3%; vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải
            miền  Trung  là  21,4%  và  18,6%;  vùng  Tây  Nguyên  là  6,0%  và
            5,5%; vùng Đồng bằng sông Cửu Long là 19,4% và 16,6%.

                  d/ Số lượng một số đồ dùng lâu bền tăng thêm

                  Bảng 2.5 cho thấy, số lượng hầu hết các đồ dùng lâu bền tăng
            thêm trong 100 hộ gia đình ở nông thôn từ năm 2004 đến 2012 vẫn
            thấp hơn so với mức tăng chung trên cả nước. Đồng thời, theo kết
            quả điều tra mức sống hộ gia đình, giá trị mua sắm đồ dùng lâu bền
            của các hộ gia đình nông thôn cũng thấp hơn so với thành thị.


                Bảng 2.5. Một số đồ dùng hiện có tính trên 100 hộ gia đình
                             trên địa bàn nƣớc và khu vực nông thôn
                                                              Đơn vị: chiếc/100 hộ

                                 2008    2010     2012    2008    2010     2012

                                        Cả nƣớc                 Nông thôn
             1/Ô tô               0.40      1.3     1.8     0.1      0.5       1

             2/ Xe máy           89.40     96.1   115.3    73.9     84.1   102.2
             3/ Máy điện thoại   107.20   128.4   154.4    80.2    105.6   129.2

             4/ Tủ lạnh           32.1     39.7    49.7    19.6     29.2    38.5
             5/ Đầu video         53.4     54.2    55.5    49.5     52.8    53.3

             6/ Tivi màu          92.1     85.9    97.3    85.7     80.7      91
             7/ Dàn nghe nhạc     14.9     12.6    13.6    12.7     11.1    11.5

             8/ Máy vi tính       11.5       17    18.8     4.8      7.6     9.4
             9/ Máy ĐH nhiệt độ    5.5      9.4    11.6       1      2.1     3.2

             10/ Máy giặt         13.3     17.6    22.7     4.4      7.4    11.6
             11/ Bình nước nóng   10.1     13.3    18.5     3.8      6.5    10.1

             Nguồn: Kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2008, 2010, 2012
                                                              - Tổng cục Thống kê
   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87   88