Page 160 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 160
A. 3 và 6. B. 2v à3. c. 4và8. D D. 2 và 4.
Giải
N2 + 3H2 2NH3
ban đầu X y 0
phản ứng IM <-........ -3M <-..................- 2M
sau 2M 3M 2M
=> (X - 1) = 2 => X = 3M
(y - 3) = 3 => y = 6M
=> Chọn A.
Bài ĩ 07 Cho phương trình phản ứng hoá học sau:
aFeSƠ4 + bKMnCĨ, + CH2SO4 ^ dFe2(S04)3 + bMnS04 + eK2SƠ4 + cH^O
a) Nếu a = 10 thì b bằng:
A. 2 B. 3 c. 4 D. 5
b) Vai trò của H2SO4 trong phản ứng trên là:
A. Chật oxi hoá. B. Chất khử
c. Chất tạo môi trường D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất
tạo môi trường.
Giải
a)
+2 +3
5x 2 Fe ----> 2 Fe + lex2
+7 +2
2x Mn + 5e — — > Mn
=> Phản ứng:
10FeSƠ4 + 2KMn0 4 + 8H2SO4 ^ 5Fe2(SƠ4)3 + K2SO4 + 2MnSƠ4 + 8H2O
Vậy với a = 10 thì b = 2
=> Chọn A.
b) => Chọn c.
Bài 108 Cho phương ừình phản ứng hoá học sau:
aFe,Oy + bHNOs cPeíNOaia + dN „0^t + eH20
Nếu b = 2(9xn - 3m - yn) thì a bằng:
A. (7n - 3m) B. (7n + 3m) c. (5n + 2m) D. (5n - 2m).
Giải
r . 3+
(5n - 2m) X
x Fe ------> x Fe + (3x - 2y)e
J.2m /
(3x - 2y)x +5 / n
nN + (5 n -2 m )e ------>n N
> Phản ứng: (5n - 2m)FexOy + 2(9xn - 3m - yn)HNO 03 —>
ng: (5n — 2m)FexOy + 2(9xn — 3m — yn)HN
x(5n - 2m)Fe(N03)3 + (3x - 2y)N„0„t + (9xn - 3m - yn)H20
^ họn D.
Bài 109 Cho phương frình phản ứng hoá học sau;
aP + bNH4CÌ04 -> aH3P04 + CN2 + CCI2 + aH2Ơ
159