Page 156 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 156
Phuưỉtgpltáp: Bảo toàn khối lượng
+ madHci = 100,8.1,19 = 119,952 (gam)
^ 119 952:36,5^
n HCl
36,5.100
Zn + 2HC1 — ►ZnCl2 + H2t (1)
X mol 2x mol X mol X mol
ZnO + 2 HCl — . ZnCl2 + H2O (2)
y mol 2y mol y mol
+ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
—^ ưihh ưidd HCI A 1” ^H2 ^
=> 65x + 81y + 119,952 = 161,352 + 2x hay 63x + 81y = 41,4
+ Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Ị 2 x + 2 y = l ,2 íx = 0,4 [ m2„ = 0,4.65 = 26 gam
[63x + 81y = 41,4 ^ [y = 0,2 1 m z „ o =0,2.81 = 16,2gam
=> m = 42,2 gam.
Chọn D.
Bài 96 Cho 20,0 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg hòa tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng và làm khan, khối lượng muối khan thu được là
A 5,55 B. 55,5 c. 50,5 D. 52,5
Giải
Cách I: Công thức kinh nghiệm.
^(muôì) = m (kim loại) + 71.nH =20,0 + 71.0,5 = 55,5 gam.
Cách 2: Bảo toàn khối lượng.
(l)M g + 2H "-^M g“" H2 (2) Fe + 2 ir^ F e " ^ + H2
HCl = 2njj = ì 2 = 1 mol
22,4
m, muoi ~ = 20,0 + 35,5 = 55,5 (gam).
^ Chọn B.
Bài 9T| Khi cho 20 m^ không khí có chứa khí clo đi qua một ống đựng muôi
KBr dư, khối lượng muối đó giảm bớt 0,178 gam. Hàm lượng của khí clo
(mg/m^) trong không khí là:
A. 7,1 B. 0,71 c. 3,55 D. 0,355
Giải
Phííơngpháp: Tăng giảm khối lượng.
CI2 + 2Br ^ 2C r + Br2
0,5x —> X —> X
E)ộ giảm khối lưọTig khi 1 mol Br“ (80 g/mol) được thay bằng 1 mol c r
(35,5 g/mol):
155