Page 157 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 157
AM = (80 - 35,5) = 44,5 g/mol
0,178
= > X = = 0,004 mol => = 0,5x = 0,002 mol
44,5
mpi_ có trong 20 không khí là: 71.0,002 = 0,142 (g) = 142 mg
142
=> Hàm lượng của khí clo là; 1,\ (mgW).
20
Chọn A.
=> Chọn A.
Bài 98| Hòa tan 5,1 gam Mg và AI vào dung dịch gồm HCl và H2SO4 dư cho
. i\ /
T*!-
_ J-1___ A_____ c ỵ' ^ í A. 1 1 / 1.
_ \
đên khi phản ứiig hoàn toàn thu được 5,6 lít H2 (ở đktc). Thành phần %
của Mg và AI theo số mol trong hồn họp lần lượt là
A. 75% và 25% B. 50% và 50% c. 25% và 75% D. 45% và 55%
Giủi
PlíuoĩíỊỉpháp: Bảo toàn số mol electron cho và nhận.
5 6
= 0,25 mol ^ số mol clectron nhân = 0,25.2 = 0,5mol.
2 22 4 . 5 5
Đặt X , y là số mol của Mg và Al, ta có 24x + 27y = 5,1 (I)
Sự khử Sự oxi hóa
2f f + 2e -> H2 Mg ->M g-^+2“
0,5 0,5 X 2x
AI -> Aĩ'"+ 3e
y 3y
Bảo toàn số mol electron cho và nhận: 2x + 3y = 0,5 (11)
Từ (I) và (II) => X = y = 0,1 mol ^ %nMg = %nAi = 50%.
=> Chọn B.
Bài 99| Cho phản ứng hóa học: H2(k) + l2(k) 2HI(k)
Biêu thức tính tính tốc độ của phản ứng trên là V = k [H2] [I2]. Trong diều
kiện nhiệt độ không đồi, số lần tốc dộ của phản ứng trên sẽ tăng khi tăng
áp suất chung của hệ lên 9 lần là
A. 18 lần B. 27 lần c. 54 lần D. 81 lần.
Giải
PT trạng thái chất khí: PV = nRT => p = —^ = CRT
RT không đồi áp suất tỷ lệ thuận với nồng độ
==> áp suất tăng 9 lần => nồng độ tăng 9 lần.
Kí hiệu nồng độ của H2 = a và nồng độ của HI = b. Ta có:
Vj = kah
Vs = k.9a.9b = 81kab = 81Vd.
::4> Chon D.
Bài lOOị Cho phương trình hoá học;
ỉia lừa đión
N,(k) + 0,(k) 2NO(k). AH > 0
156