Page 162 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 162
C Ì 2 —^ KCIO3 —^ O2 — S O 2 —^ Na^SOạ (5) ^ SO2
—^ SO3 —^ H3SO4 —^ Na2S04 —^ BaS04
Trong các phản ứng trong sơ đồ trên, những phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 1, 2, 3, 6 B. 1, 2, 3, 4, 6, 7
c. 1, 2, 3, 5, 6, 7 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Giả/
Là các phản ứng 1, 2, 3, 6 vì có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.
Chọn A.
Bài 113| Cho các hợp chất của lưu huỳnh: H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4.
a) Trong các họp chất trên, hợp chất chỉ thể hiện tính oxi hoá là:
A. SO3 và H2SO4 B. SO2 và H2SO3 c. H2S D. SO2.
b) Trong các hợp chất trên, họp chất chỉ thể hiện tính khử là:
A. Sỏ3vàH2S04 B. S02và H2S03 c. H2S D. SO2.
Giải
a) Đó là SO3 và H2SO4 do trong 2 hợp chất này, lưu huỳnh có số oxi hoá +6
là mức oxi hoá cao nhất.
=> Chọn A.
b) Đó là H2S do trong đó, lưu huỳnh;CÓ số oxi hoá -2, là mức thấp nhất.
=> Chọn c.
Bài 114| Cho m gam AI tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thấy thoát
ra 11,2 lít (đktc) hồn hợp khí A gồm ba khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol
tương ứng là 2 : 1 ; 2. Giá trị m là:
A. 2,7g B. 16,8g c. 3,51g D. 35,Ig.
Phu-ơngpháp: Sử dụng phương pháp bảo toàn electron
Giải
11 2
n* = = 0,5 mol => nj,j = 0,2 mol; n^o = 0,1 mol; nj^^Q= 0,2 mol
22,4
Sự khử:
+ 3e ^ (NO); 2N^® + 8e N^I (N2O ); 2N^® + lOe ^ Nj
Số mol e nhận = 3nj,jo + 8nj4 Q + 10n2= 0,3 + 1,6 + 2,0 = 3,9 mol
Sự oxi hóa: AI-----> Ar"^ + 3e
Bảo toàn số mol e trao đổi = 3 = 1,3 mol
m = 27.1,3 = 35,1 gam
=:> Chọn D.
Bài llsỊ Hoà tan a gam hỗn hợp X gồm Mg và AI vào HNO3 đặc nguội, dư
thì thu được 0,336 lít NO2 (ở 0°c, 2atm). Cũng a gam hỗn hợp X trên khi
hoà tan trong HNO3 loãng dư, thì thu được 0,168 lít NO (ở 0“c, 4atm).
Khối lượng hai kim loại AI và Mg trong a gam hỗn hợp X lần lượt là:
A. 4,05g và 4,8g C. 0,54g và 0,36g B. 5,4g và 3,6g D. Kết quả khác.
161