Page 167 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 167
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol electron - bảo toàn khối lưọng
_ 3>136 , . 77 _ Õ.18
n hh khí = 3 7
22,4 0,14
NO (M = 30) khí thứ 2: N2O (M = 44);
n N„0 37 - 30
Từ sơ đồ đường chéo: = 1 : 1
n 4 4 -3 7
NO
• ^ 0,14 _
=> Hno = o = - ; ^ = 0,07 mol
2
Sự khử: NOg + 3e NO + 2H2O
2NOg + 8e + lOH^ ^ NgO + õHgO
'^eítrao đổi)” 0>07.(3 + 8) - 0,77 mol
Sự oxi hóa: AI -> Al^'^ + 3e, Mg -> + 2e
V
Gọi X là số mol AI và y là số mol Mg:JỤ1 \ la 5)U IIIUI /\1 va y la ỒU IIIUI ivi
27x + 24y = 7,44
í ^ |x = 0,20
Bảo toàn số moi e trao đổi, ta có; K
G 3x + 2y = 0,77 y = 0,085
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
+ m _ = 7,44 + 62.0,07(3 + 8) = 55,18 gam
'^ (m u ố i) *^(kim loại) NO3
0,2.213
%™A1(N03)3 .100% = 77,2%
55,18
Chọn A..họn A.
=> L
Bài 125| Nung X (gam) Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn
A gôm: Fe, FeO, PegOg, Feg04. Hoà tan A trong dung dịch HNO3 dư, thu
được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khôi
đối với heli là 10,167. Khối lượng X (gam) là:
A. 74,8g B. 87,4g Ò. 47,8g D. 78,4g.
Giăi
Phương pháp: Công thức kinh nghiệm - bảo toàn mol electron và bảo
toàn khối lượng.
_ 1 2 , 0 9 6 _ ^
n M n . + n ^ r . = — = 0 , 5 4 (mol)
NO2
NO
22,4
>^NO, + m J.JQ = 4 6 0 ^ 0 + 3 0 n j j o = 1 0 , 1 6 7 . 4 .0 , 5 4 = 2 1 , 9 6 (g )
ínNo^ =0,36 (mol)
|nj^o =0,18 (mol)
Cách I: Công thức kinh nghiệm:
*^e(tạo khí) ~ l^-^NOa 3n]ỵ[0 - 0,36 + 3.0,18 - 0,90 mol
166