Page 168 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 168
mp^ =0,7mA +5,6.n^(jạ„j,hí) = 0>'7-104,8 + 5,6.0,90 = 78,4 gam
Cách 2: Bảo toàn mol electron - bảo toàn khối lượng.
rt? / n o (0, i 8)
|Fe : a(mol) NO,(0,36)
\ Fo
(l)+(2)
Bảo toàn khối lượng: 56a + 32b = 104,8 gam (*)
Bảo toàn mol electron: 3a = 4b + 0,9
Giải hệ (*) và (**): a = 1,4 mol và b - 0,0825 mol
=> mpe = X = 56.1,4 = 78,4 gam
=» Chọn D.
Bài 126| Hoà tan 19,2 gam kim loại M frong H2SO4 đặc dư thu được khí SO2.
Cho khí này hấp thụ hoàn toàn ừong 1 lít dimg dịch NaOH 0,6M; sau phản
ứng đem cô cạn dung dịch thu được 37,8 gam chất rắn. M là kim loại sau đây;
A.Cu. B. Mg. ' C.Fe. D. Ca.
Giải
Pltuxmgpháp; Sử dụng phương pháp bảo toàn electron
ựNaOII = 0,6 mol
- Nêu chât răn là NaHSOs thì: n = 0,3635 mol
NaHSOo
- Neu chất rắn là Na2SƠ3 thì: gQ^ = 0,3 mol
Nhận thấy: nNaOH = 2n nên phản ứng giữa SO2 với NaOH là:
SO2 +2NaOH -> Na2SƠ3 + H.2O
0,3 <— 0,6 0,3
Các quá trình oxi hóa và khử:
M + ne ; SO.j + 2 e + 4 H^ —> SO2 + 2H2O
Bảo toàn số mol elcctron:
=> Sô mol kim loai: n^, = — .n ~ “ mol
n ^e(trao đổi) n n
19,2
Suy ra: M = = 32n. Thích hợp với: n = 2 => M = 64 (Cu)
0,6/
Chọn A.
Bải 127| Phản ứng 2SO2 + O2 v-""' 2SO3. AH < 0 (phản ứng tỏa nhiệt).
Chọn phát biểu đúng nhất.
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
B. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch.
c. Khi tăng hoặc giảm nhiệt độ không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân
bằng, cân bằng không chuyển dịch về phía nào cả.
167