Page 173 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 173
Bài Ĩ42| Nông độ ban đâu của nitơ oxit và clo trong hệ:
2NO,m+C1,,u) ^ = ± 2NOCỈft)
w (k) T K y l- , ,U)
(k)
tương ứng bằng 0,5 tnol/1 và 0,2 niol/l. Biêt tại tliời đicm càn bằng có
20% nitơ oxit đã tham gia phản ứng. Hằng số cân bằng Kc có giá trị là
A. 0,42 B. ỉì,40 c. 1,67 D. 16,0.
Giải
2NO(k) + CI2 (k) ------ ^ 2NOCỈ<k)
Ban đầu: 0,5 0,2
20
Phản ứng: 0,05 0,1
100
Cân bằng: 0,4 0,15 0,1
[NOClf {0,lý
= 0,42
[N O f.[C lJ (0,4)^(0,15)
Chou A.
Bài 143 Cho 5 gam kẽm viên vào 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nliiệt độ
thường (25"C). Trưòmg hợp tốc độ phản ứng không thay đôi là:
A. Thay 5 gam kẽm viên bang 5 gam kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 nồng độ 4M bàng dung dịch H2SO4 nồng độ
2M (giữ nguyên thế tích dung dịch axit là 50ml)
c. Thực hiện phản ứng ở so^c.
D. Dùng dung dịch H2SO4 nói trên với thế tích gấp đôi ban đầu.
Giải
- Loại đáp án A do kẽm bột có kích thuớc nhỏ nên diện tích bề mặt tiếp
xúc tăng tốc độ tăng.
- Loại đáp án B do khi nồng độ dung dịch H2SO4 giảm thì số phân tử
H2SO4 ít => tần số va chạm giảm => tốc độ phản ứng giảm.
- Loại đáp án c do khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng tăng.
=> Chọn đáp án D; tuy thê lích dung dịch H2SO4 tăng nhưng sô phân tử
H2SO4 trong một đơn vị thc lích không đổi => tần số va chạm như nhau
=> tốc độ phản ứng không đối.
Chọn D.
Cho các phản ứng sau:
2SO2 (k) + O2 (k) ------ ^ 2SO,,,.,
(r) • (k) --- —^ SOo
(k) 2 (k) X- -----^ 2HBr íi.,
CaCOs(r) CạO (r) + CO
CaC03(r) ------ CaO(,)+CO,2(k)
Khi thay đổi áp suất, số phản ứng có chuyển dịch cân bằng là:
A. 2 B. 1 c. 4 D. 3.
172