Page 174 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 174

Cỉiãi
           An = (n, -  n,)
       (lìt: Số moi khí trước phản ứng; ns: số mol khí sau phản ứng)

           2 S O 2 (Ic) +   O 2 (It) ------------- ^  2 S O , o ,  => An  = (Ug -  rit) = 2 -  3 = -1

             (r)  •   (k)   -------  — ^  S O o  /,0  An  = (Hg -  n j = 1 -  1 = 0
           H o   n   ,  +   R r o  n   ,  — ----------^  2 H R r   n ..  => An  = (n, -  nt) = 2 -  2 = 0
           *    (kj   A   (k)  ^
           C a C 0 3 (r)  ---------^   C a O   (r)  +   C O .  => An  = (ng -  nt) = 1 -  0 = -1


       khác nhau.
       :=> Chọn A.
    Bài  Í45| Hoà tan hoàn toàn m gam FC304 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất
       cả lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rôi sục vào nước cùng
       dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3.  Cho biết thể tích khí oxi  (đktc)
       đã tham gia quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của FC304 là:
       A.  139,2 gam.    B.  13,92 gam.   c.  1,392 gam.    D.  1392 gam.
                                       Giải
       Phuơngphảp: Áp dụng phương pháp bảo toàn electron
       Áp dụng phương pháp bảo toàn electron, ta có:

               =       =0,15 (mol)
             O2   22  4    ’   V   ^
           O2 + 4e —> 20  => n„(traođô’i) = 4.0,15 = 0,60 mol
         Fe304 và HNO3;
           Fg304 + 8FI+ -->  3 Fe^^ +  le  +  4M2O           (1)
           NO3 + 3e + 4H*     NO + 2H ,0                     (2)

         NO với O2 và HịO:  4NO + 3O2 + 2H2O      4HN0,      (>)

                             3.  —.Un  = 3. — .0,15 = 0,6 mol
           ^ u (trao   dổi)    3   O2     3  >
           SỐ mol Fe304 =  n„(t,30 4s'i) = 0,6 mol
          mpgo  = 0,6.232 =  139,2 gam
           Chọn A.











                                                                          173
   169   170   171   172   173   174   175   176   177   178   179