Page 165 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 165
số mol Y = i = 0,0025 mol
\/f _ ^>66-6,5 -
My = -^— ---- ^ = 64 (Cu)
0,0025
Chọn B.
Bài 120 Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hoá trị chưa rõ bằng dung
dịch HNO3 được 5,6 lít khí hỗn hợp A (đktc) có khối lượng 7,2 gam gồm
NO và N2. Kim loại đã cho là:
A. Sắt B. Kẽm c. Nhôm D. Đồng
Giải
Phương pháp: Sử dụng phưong pháp bảo toàn electron
= 0,25 r _ n 1
- oc
^NO “ 22,4 '^NO “ 0,1
- Hồn hợp khí A: =0,15
30.njjQ + 28.nfj^ =7,2
Các quá trình trao đổi electron;
H í . H ín + _____ _ h.t+5 ,
M ^ + ne ; N^' + 3e ^ N^"(NO); 2N"^ + lOe ^ N2
=> Số mol electron trao đổi = 3nj^0 + 10nj,[ = 0,3 + 1,5 = 1,8 mol
1 8
Bảo toàn số mol electron => số mol kim loại = mol
n
16,2
M = = 9n => Thích họp với: n = 3 => M = 27(A1)
1, 8/
Chọn C.
Bài 12l| Hoà tan hết a gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được
1,12 lít hỗn hợp khí (NO, NO2) đktc, có ti khối hơi đối với H2 là 16,6.
Giá trị của a là:
A. 2,38g B. 2,08g c. 3,9g D. 4,16g.
Giải
Phuơngpháp: Sử dụng phương pháp bảo toàn electron
1 12
’
^NO *^N02 22,4 =0,05 ínj,o=0,04
- Hỗn hợp khí:
30.nj,jo + 46.nfjo. =16,6.2.0,05 I ^NO., - 0,01
Các quá trình trao đôi electron:
r< ,, V r< ,,2+ , . x t+5 , 1 ,
Cu -> Cu"^ + 2e ; + le ^ N^'‘(N02) , + 3e N^"(NO)
Số mol elec :tron trao đổi = 3.nfjo+ l.nfj,tron trao đổi = 3.nfjo+ l.n^^Q =0,12 + 0,01 =0,13 mol
0,13
= 0,065 mol => mcu= a = 64.0,065 = 4,16 gam
Chọn D.
164