Page 163 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 163

Giải
           Phương pháp: Sử dụng phương pháp bảo toàn electron
              X + HNO3 đặc nguội: AI không phản ứng
                   _  0,336.2
              n               = 0,03
               NO,
                       22,4
          Quá trình trao đổi e:   + le ^      (NO2); Mg         + 2e

          Số mol Mg =  — .n^ = — .nj.jQ  =0,015 mol.
          Khối lượng NÌg = 0,015.24 = 0,36 gam

          X + HNO, (loỉng, dư):  n„„ = 5^ 1^      = 0.03 mol

          Quá trình trao đổi electron:
                  + 3e    N^"(NO);  Mg     Mg^^ + 2e ;  AI   Al^^ + 3e
          Bảo toàn số mol electron trao đổi:  3nj,jQ = 2njjg + 3n
                                                             AI
                 _  nr,  3.0,03-0,03
             mAi=  27.-----------------= 0,54gam
                             3
             Chọn c.
       Bài 116  Hoà tan hết  12 gam một kim loại chưa rõ hoá trị được 2,24 lít (đktc)
          một khí duy nhất có  đặc tính không màu,  không mùi,  không cháy.  Kim
          loại đã dùng là:
          A.’cu             B. Pb            c. Ni             D. Mg.
                                          Giải
          Phương pháp: Sử dụng phương pháp bảo toàn electron
                                                               2  24
           Khí không màu, không mùi, không cháy là N2 : n J.J  =    =0,1  mol
                                                               22,4
           Quá trình cho nhận electron;  M ->    + ne ;  2N  + lOe -> N
           Số mol electron trao đổi =  1 0 . =   1,0 mol
                              12        _
                 = -= > M =      = 12n . Thích họp với n = 2; M là Mg.
                   n
                             /n
             Chọn D.
       Bài  1171  Thể  tích  dung  dịch  FeS04  0,5M  cần  thiết  để  phản  ứng  vừa  đủ  với
           lOOml dung dịch chứa KMn04 0,2M và K2Cr207 0,1M ở môi trường axit là:
           A. 0,16 lít      B. 0,32 lít      c. 0,08 lít       D. 0,64 lít.
                                          Giải
           Phương pháp: Sử dụng phương pháp bảo toàn electron
              n™n04  -  0,2 X 0,1 = 0,02 m oi;        =0,1x0,1 = 0,01  mol
           Phản ứng khử Mn04~ và Cr207^“:  MnO^ + 5e + 8H""  ->       + 4H2O ;

                                            Cr20?“ + 6e + 14H^    2Cr"^ + 7H2O
       162
   158   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168