Page 159 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 159
Giải:
Ạt 240-200
^ = yio =2 10 _ Tốc độ phản ứng tăng 16 lần.
= 2 =16
Vi
=> Chon B.
Bải 104Ị Xét 2 phản ứng (1): I^ík) + Haík) 2HI(k)
và (2): ị u k ) + ịn,(k)-. HI(k). Đều thực hiện ở 430”c trong 2 bình
phản ứng kháq nhau khi đạt đến trạng thái cân bàng cùng có nồng độ các
chất như sau: [H2] = [I2] = 0,107M; [HI] = 0,786M. Hang số can bằng
của hai phản ứng trên ở 430*^c là
A. 54 va 7,346 B. 540 và 74,36 c. 27 và 3,72 D. 270 và 37,2
Giải
[HI] 0,786 0,786
(2) ^ K c = = 7,346
- - (0,327f 0,107
'■ 2
[HI] (0,786f
(!)=:> Kc = - 54 ^ K(. —
[I2][H2] (0,107)^
Chọn A.họn A.
C
Bài 105 ở 2400°C phản ứng thuận nghịch: N2 + O2 ^ 2NO có hằng sổ
cân bằng Kcb = 35.10”^. Biết lúc cân bằng, nồng độ mol của N2 và O2 lần
lượt bằng 5M và 7M. Nồng độ mol của NO lúc cân bằng và nồng độ mol
ban đầu của N2 và O2 là
A. 0,350M; 5,175M và 7,175M B. 0,70M; 10,35M và 14,35M
C. 0,175M; 2,588M và 3,588M D. 1,40M; 20,70M và 28,70M
Giải
Gọi X là nồng độ cân bằng của NO, Ci = [N2]bđ và C2 = [02]bđ
N. 0 . ± 2N0
0
(C j - 0,5x)= 5- ->(0, -0,5x)= 7- ->x
k , = J ^ = ^ = 35.10- [NO] = X = 0,35M
[N J[O J 5.7
= > C i = 5 + ^ ^ = 5,175M; C 2 = 7 + ^ ^ = 7,175M.
2 2
=> Chon A.Chon A.
Bài 106 Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đôi và
iViirr-
thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 —> 2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các
______AX
T U - V OXTU-
iW.rr- Xĩ-
4-
chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ
mol/1 của N2 và H2 ban đầu lần lượt là
158