Page 154 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 154
Vậy khi cho Fe tác dụng với AgNƠ3 dư ta có thể viết phưmig trình hoá học
như sau;
Fe + 3AgNO;j —> F(i(NO;j)3 + 3Ag
0,5 mol 0,5.3 = 1.5mol
niAg = 108.1,5 = 162 gam.
Chọn B
Bài 90 Cho 1,35 gam AI tác dụng với dung dịch axit HNO3 loãng. Giả thiết
chỉ thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 1,68 lít c. 2,24 lít D. 3,36 lít
d ả i
Phírơtiíí pháp: Bảo toàn elcctron
Số mol clcctron nhường bằng số mol electron nhận, ta có:
A !-> Al'^ + 3c và N'^ -f3e -> N '-
Suy ra số mol AI = số mol NO = 0,05 mol
27
V n o = -0,05 X 22,4 - 1,12 lít.
Chọn A.
Bài 9l| Cho m gani FC203 tác dụng vừa đủ với 3,36 lít c o (đktc) ở nhiệt độ
cao thu được n gam Fc. Giá trị của m và n lần lượt là:
A. 16,0g và 1 l,2g B. 8,0gvà5,6g
c. 3,2g và 2,24g D. l,6g vàl,12g
Giải
Phưoìigpháp: Bảo toàn moi electron.
Fg203 + SCO —> 2Fe + 3CO2
Áp dụng phưong pháp bảo toàn electron, số mol electron nhường bằng số
mol electron thu, ta có:
c ' “ - > c ''’ + 2e và Fe'^ + 3c Fc‘'
sốm ol C O = ậ :^ = 0 ,1 5 mol
22,4
= > Số mol electron nhưÒTig - 0,15 X 2 = 0,3mol
Hpg = = 0,1 moi => n - 0,1.56 = 5,6 gam và m = 0,05.160 = 8,0 gam.
=> C
Chọn B.họn B.
Bài 92 Hoà tan hoàn toàn 0,3mol Fc304 trong V lít dung dịch HNO3 IM vừa
đủ thì chỉ thu được khí duy nhât là NO. Giá trị của V là;
A. 0,28 lít B. 2,8 lit C. 0, 2 lít D. 2,0 lít
Giải
Phuvtigpháp: Báo toàn mol clcctron.
3fỊ jO, + 28HNO3 9Fe(N03)3 + NO + 5H2O
3mol 28mol
153