Page 151 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 151
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch
khi tăng nhiệt độ.
(Câu 16 -M 253 -Đ H A -2 010)
Giải
Áp dụng định luât BTKL: ni(đâu) = ni(sau).
Xét 1 mol hỗn hợp đầu tham gia phản ứng: ) = ni( ) = Mhh
, _ Mhh Mhh
2.n khí
dH^giảm => nichi tăng => CBHH đã dời theo chiều nghịch => Chiều
nghịch thu nhiệt ^ Chiều thuận tỏa nhiệt.
Chọn D.
Bài 59| Xét cân bằng: N2O4 (k) I-----» 2NƠ2 (k) ờ 25°c. Khi chuyển dịch
sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì
nông độ của NO2
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. c. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.
(Câu 51 -M 253 -Đ H A -2010)
Giải
Tốc độ phản ứng thuận: =kt.[N2Ơ4]
Tốc độ phản ứng nghịch: =k„.[NƠ2]^
ở trạng thái cân bằng Vt = Vn ^ kj.[N204]= k„.[N02f
^ A u x , _ k ^ _ [ N Ơ 2 ?
^ Hăng sô cân băng: kc = — =
k n [N2O4]
Đăt: [NO2] = y và [N2O4] = x=> k^= — = — =>y^ = kc.x ( 1)
k „ X
ở trạng thái cân bằng mới: [N2O4] = 9x; [NO2] = z
k
k c không đôi (nhiêt đô không đôi) => k = — = — =>z^ = kc.9x (2)
k„ 9x
Từ (1) và (2) = 9.y^ => z = 3y => Nồng độ NO2 tăng 3 lần
=> Chọn B.
Bài 60 Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) <• > 2HI (k)
ở nhiệt độ 430’’c, hằng số cân bằng Kc của phản ứng trên bằng 53,96.
Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và
406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430”c, nồng độ
của HI là
A. 0,275M. B. 0,320M. c. 0,225M. D. 0,151M.
(Câu 5 1 -M 8 1 2 - C Đ AB-20Ỉ1)
150