Page 155 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 155
0,3m ol M . J ^ = 2 , 8 m o l
= > v = ^ = 2,8 lít.
1
=» Chon B,
Bài 93| Cho mg hỗn họp Fc203 và CuO theo tỷ lệ mol 1; 2 tác dụng vừa đủ
với 1 l,21ít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 3,2g k 32,0g c. 16,0g D. l,6g
Giảỉ
Các phưoTig trình hoá học;
(1) KcaOa + 3H2 ^ 2Fe + 3H2O
X (mol) 3x (mol)
(2) CuO + IÌ2 ->C u + H ,0
2x(mol) 2x(mol)
n„ = 3x + 2x = 5x = = 0,5mol X = 0,lmol;
«2 22 4
m = (0,1 X 160) + (0,2 X 80) = 32,0 gam.
_Chọn B.
Bài 94| Điện phân dung dịch hỗn hợp 0,20 mol FeS04 và 0,06 mol axit HCl
với các điện cực trơ, cường độ dòng điện phân là 1,34A trong 2 giờ. Khối
lưọmg Fe thoát ra ở catot và thể tích khí lớn nhất (đktc) thoát ra ở anot, bỏ
qua sự hoà tan các khí lần lượt là:
A. 5,60g và 1,68 lít. B. 11,20g và 8,96 lít.
c. 1,12g và 8,96 lít. D. 1,12g và 0,896 lít
Giải:
Ị.64.2
Ta có: ne = 0,1 (mol)
V 26,8
Quá trình catot Quả trình anot
2H^ + 2e -> H2 ( 1 ) lC Y ^ C h + 2e ( 1 )
0,06 0,06 mol 0.06 0,03 0,06 (mol)
Fe^^ + 2e —>• Fe (2)
0,02 0,04 0,02mol H2O —> — O2 + 2H^ + 2e (2)
2
Khối lượng Fe thoát ra là: 0,01mol (0 ,1 -0 ,0 6 )= 0,04
0,02.56 = l ,1 2(gam). V khí ở anot = (0,03 + 0,01) 22,4 = 0,896
(lít).
=> Chọn D.
Bài 95| Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần 100,8ml dung dịch
u r^ i i r . co/_ ÍA — ^ 1 /: tuÁ,, I.U.' J __ __ 1 T
HCl 36,5% (d = 1,16 g/ml) thấy có một chất khí duy nhất thoát ra và thu
được 161,352 gam dung dịch X. Khối lượng của m là:
A. 22,4 gam B. 24,4 gam c. 34,4 gam D. 42,2 gam
Giải
154