Page 153 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 153
12 6 ^
>^Na2S03 = ^ electron nhận ở ( 1) là 0,1.2= 0,2 mol.
126
120
’^fc2(S04)., = - 0,3inol => Số mol Fe^^= 0,6mol
Sự oxi hóa: Sự khử:
Fe,jOy -> xFe^^ + (3x - 2y)e
g+4
ÍS"® + 2e
>(3x - 2y)
í 0,2- ->0,lmol
0,6(3x-2y)
0,6 ------------> -
X
Bảo toàn số elcctron cho và nhận;
0,2 = M Ẽ Ĩ r M ^ í = ỉ ^ oxit .á t là F e,0
3'^4 •
X y 4
=> Chọn B.
Bài 88 Hoà tan 1,39 gam muối FeS04.7H20 trong dung dịch H2SO4 loãng.
r \ 1 \ iT
/ - i n r \ r r
T y ^ \ Ẩ ^ / ~ \
A t M 9 - * r r V rX*<
Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch KMn04 0,IM. Thể tích dung
T * 1 _ ^
J
dịch KMn04 tham gia phản ứng là:
Ã. 0,011ít B. 0,101ít c. 0,0011ít D. 0,151ít
Giải
Số mol FeS04 trong (FeS04.7H20) bằng số mol của FeS04.7Ha0 .
Ta có: = ripggQ^ =Y^^^pỹ-Y^=0,005(mol)
Phưong trình hóa học:
10FeSƠ4+ 8H2SO4 + 2KMnƠ4-> 5Fe2(SƠ4)3 + 2MnS04+ K2SO4 + 8H2O
0,005 mol------------->0,001
VRMn04 = 0,01 (lít).
'KMnO
'-"M
=> _Chọn A Chọn A
Bải 89| Cho 28 gam bột sắt vào dung dịch AgNƠ3 dư, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì khi sắt tác dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 108g B. 162g c. 216g D. 270g
Giải
De chọn nhầm đáp án A vi dựa vào phản ứng:
Fe + 2AgN03 -> Fe(N0^2 + 2Ag (1)
28
— = 0,5mol 1 mol
m A g - 108g. Như vậy là sai vì AgNƠ3 dư nên nó oxi hoá Fe(N03)2 thàiửi
Fe(N03)3:
Fe(N03)2 + AgNOa ^ Fe(NOa)3 + Ag (2)
152