Page 152 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 152
Gỉủi
Nồng độ ban đầu Ch = 0,2M và Cfu = 0,16M
4x"
I2 2HI K r = = 53,96
(0 ,2 -x )(0 ,1 6 -x )
ơ 0,2 0,16 49,96x^ -19,43x + 1,73 = 0
c ->x— -> 2x X j = 0,25 > 0,2. Loại.
[] (0,2- x ) (0,16-x) 2x X2 = 0,138 < 0,2. Chọn.
Nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng: 2x = 0,276M
Chọn A.
Bài 611 Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi
10 lít. Nung nóng bình một thời gian ở 830°c để hệ đạt đến trạng thái cân
bằng: CO (k) + H2O (k) , ■ CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng Kc = 1).
Nồng độ cân bằng của c o , H2O lần lượt là
A. 0,01 ỒM và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M
c . 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M
(Câu 5 6 -M 7 9 4 -Đ H B -2 0 II)
Giải
Nồng độ ban đầu: CpQ = = 0,02M ; Cjj,0 = = 0,03M
28.10 18.10
CO H2O CO2 + H2
0,02 0,03 = 1
(0 ,02-x ).(0,03 -x)
X - - - - - - —>x— ->x- ->x X = 0,012M
(0,02-x ) (0,03-x)
i i í[ [CO] = 0,020 - 0,012 = 0,008M
Nông độ cân băng: -ị ị
[H20] = 0,030-0,012 = 0,018M
=> Chọn D.
c. BÀI TẬP ĐÊ NGHỊ
Bài 87 Hoà tan hoàn toàn m gam PcxOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được khí X và dung dịch Y. Cho khí X hấp thụ hoàn- toàn bởi dung dịch
NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch Y rồi làm
khan thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của săt oxit PcxOy là
A. PeO B. Fc304 C. Fc203 D. Không xác định được
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol electron.
P e A + H2SO4 ^ Pe2(S04)3 + SO2 + H2O (1)
SO2 + 2NaOH Na2S03 + H^o (2)
151