Page 161 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 161
Nếu a = 8 thì b bằng;
A. 6 B. 8 c. 10 D. 12.
Giải
Phưong trình phản ứng:
8P + lONH.ClO^ 8H,P04 + 5No + 5CL + 8H,0
Vậy: khi a = 8 => b = 10
^ Chọn c.
Bài 11OỊ Cho phương trình phản ứng hoá học sau;
aFe;Oy + bHNOg -> cFe(N03)3 + dN O t + eHaO
a) Neu b = 2(6x - y) thì a bằng:
A. 1 B. 2 c. 3 D. 4
b) Vai trò của HNO3 trong phản ứng trên là:
A. Chất oxi hoá. B. Chất khử
c. Chất tạo môi trường D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất
tạo môi trường.
Giải
a) Phương trình phản ứng:
3Fej0y + 2(6x - y)HN03 ^ 3xFe(N03)3 + (3x - 2y)NOt + (6x - y)HọO
Vậy khi b = 2(6x - y) thì a = 3.
:i> Chọn C .
b) 3» Chọn D.
Bài ĩllỊ Cho các phương trình hoá học của các phản ứng điều chế các khí X,
Y, z trong phòng thí nghiệm:
a) KMnÒI + HClđặc ^ x t + ... b) NH4NO3 + NaOH ^ YT + ...
c)FeS + H2S04,oãng^Z t + ...
Công thức phân tử các chí cỏ kí hiệu X, Y, z là:
X Y z
A. NH:< H,s
B. Cll N. SO,
c. CI.; NH3 H,s
D. 0 , N. SO,
Giải
Các phưcmg trình phản ứng;
2KMnƠ4 + 16HC1 -> 2K C 1 + 2MnCl2 + õClat + 8H2O
(X)
NH4NO3 + NaOH ^ NaNOa + NHst + H2O
(Y)
FeS + H2SO4 -> FeS04 + H ^st
(Z)
=> Chọn c.Chọn c .
Bài 112 Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
160