Page 164 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 164
Sự oxi hóa Fe^"": Fe^'^ -> + le
Bảo toàn số mol electron trao đổi, ta có:
n . = n ,, = 5n _ + 6n = (5.0,02+ 6.0,01) = 0,16 mol
Fe^ e(trao dôi) MnOỊ Cr20f
0,16
' FeSO, = 0,32 lít
0,5
Chọn B.
Bài 1 Ĩ 8 Một oxit nitơ (X) chứa 30,43% N về khối lượng. Tỉ khối của (X) so
với không khí là 1,5862. số gam dung dịch HNO3 40% tác dụng với Cu
đê điêu chê 1 lít khí (X) (ở 134°c, latm) giả sừ phản ứng chi giải phóng
duy nhất khí (X) là:
A. 13,4g B. 9,45g c. 12,3g D. Ket quả khác.
Giải
Phương pháp: Sừ dụng sơ đồ đưòng chéo và phương pháp bảo toàn electron
14x 30,43 ,
•
Đặt X là NxOy: 16y 100-30,43 ^ => X làN O .
y = 2
14x + 16y = 1,5862.29 = 46
NO3 + le + 2H NO2 + H2O
1.1
= 0,66
^HNO.-ị ^ ^ N 0 2 ~ ^ -
0,082(273 + 134)
100
m d^HNO3 = ° ’°®-®^-40 =9.45gam
Chọn B.
Bài ĩ 19 Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 gam hồn hợp 2 kim loại X và Y
đều hoá trị II, ngưòd ta thu được 0,1 mol hỗn hợp khí, đồng thời khối lượng
hồn hợp kim loại giảm 6,5 gam. Hoà tan phần còn lại bằng H2SO4 đặc, nóng
ngưòả ta thấy thoát ra 0,16 gam khí SO2. Các kim loại X, Y lần lượt là
A. Hg và Zn. C. Cu và Ca. B. Cu và Zn. D. Kết quả khác.
Giải
Phương pháp: Sừ dụng phương pháp bảo toàn elecừon
-Trong H2SO4 loãng dư mà khối lượng kim loại giảm 6,5g < 6,66g
=> Chỉ có 1 kim loại tan trong H2SO4 loãng. Giả sử đó là kim loại X.
X + H2SO4; ^ XSO4 + H2 ■
nx = n, 0,1 Mx = — = 65 (Zn)
0,1
0 16
- Phần rắn còn lại là kim loại Y: ngo = —- = 0,0025
64
Sự oxi hóa: Y ^ Y"^ + 2e .
Sự khử: SO^ + 2e + 4 ff SO2 + 2H2O
n , = 2. UgQ = 2.0,0025 = 0,005 mol
e(trao đôi)
163