Page 17 - Năng Cao Năng Lực Cạnh Tranh
P. 17

Một số lý luận về nâng cao năng lực… trong thương mại quốc tế                      17

                  - Dung lượng v{ mô hình tăng trưởng của nhu cầu: Nhu
            cầu  thường  được  chia  th{nh  nhiều  ph}n  đoạn.  Một  ph}n
            đoạn thị trường trong nước với dung lượng lớn có thể thu
            hút  sự  chú  ý  v{  ưu  tiên  đ|p  ứng  của  doanh  nghiệp  v{  cho
            phép họ khai th|c hiệu quả kinh tế nhờ quy mô; sự đa dạng
            của ph}n đoạn thị trường giúp doanh nghiệp có kinh nghiệm
            phong phú để th}m nhập thị trường quốc tế; ph}n đoạn nhu

            cầu  đòi  hỏi  lợi  thế  cạnh  tranh  cao  cấp  giúp  doanh  nghiệp
            thường xuyên cải tiến lợi thế cạnh tranh v{ duy trì vị thế trên
            ph}n đoạn thị trường đó. Người mua đòi hỏi cao sẽ tạo |p lực
            đ|p ứng c|c tiêu chuẩn cao về chất lượng, đặc tính kỹ thuật
            v{ dịch vụ; tạo sức ép chuyển sang đ|p ứng phân đoạn nhu
            cầu mới cao hơn v{ do đó n}ng cao lợi thế cạnh tranh.


                  Quy mô v{ mô hình tăng trưởng nhu cầu trong nước có
            t|c dụng tăng cường lợi thế quốc gia. Quy mô thị trường lớn
            có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh trong những ng{nh có hiệu
            quả kinh tế nhờ quy mô, do khuyến khích c|c doanh nghiệp
            trong nước tích cực đầu tư v{o trang thiết bị, nh{ xưởng sản
            xuất quy mô lớn, ph|t triển công nghệ v{ n}ng cao năng suất.
            Tuy nhiên, quy mô thị trường lớn cũng có thể l{m giảm sức
            ép  b|n  h{ng  ra  thị trường  quốc  tế  v{  do đó  l{m  giảm  tính
            năng động của doanh nghiệp trong nước.


                  - Cơ chế lan truyền nhu cầu trong nước ra c|c thị trường
            quốc tế: Nếu nhu cầu trong nước lan tỏa sang c|c nước kh|c
            thì doanh nghiệp không chỉ được lợi từ sản phẩm mới đó m{
            còn được lợi từ việc tiếp cận đến kh|ch h{ng có yêu cầu cao.


                  3-  Các  ngành công nghiệp  hỗ trợ v{ liên  quan:  Đối với
            mỗi doanh nghiệp:


                  - C|c ng{nh sản xuất hỗ trợ: l{ những ng{nh sản xuất
            cung ứng đầu v{o cho chuỗi hoạt động sản xuất, kinh doanh
            của doanh nghiệp;
   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22