Page 176 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 176
7 - Độ hoàn thiện chu trình :
V = £ . • = 0,85
(lớn hơn so với chu trình R22 (thí dụ 5.1) V = 0,80).
V b) Tính toán máy nén :
8 - Nàng suất lạnh Qp = 100kW (đầu bài cho)
9 - Lưu lượng.nén qua máy nén hạ áp và cao áp :
Q
100
= 0,08078 kg/s
1238
%
= l,308.m j - 0,1057 kg/s
10 - Thể tích hút thực tế máy nén hạ áp và cao áp :
\ t i = = 1,55.0,08078 = 0,12521 m^/s
v ” * = v^m* = 0,37.0,1057 = 0,03909 m^/s
11 - Hệ số cấp Ả : tra đồ thị h.3.4 cho máy nén cỡ trung NH3, n = 4,65
= A4 = 0,71
12 - Thể tích hút lý thuyết hạ áp và cao áp :
Vtti
V, = 0,1764 m^/s
Itl '■~r
= 0,0551 m^/s
= - ^ = 0,0551 m^/s
V. . = 3,2 (cứ 3 xilanh hạ áp có 1 xilanh cao áp)
f ~ ’ ltl' ’ lt4
13 - Công nén đoạn nhiệt hạ áp và cao áp :
= mĩ. li = 17,2 kW
"\si
h = 23,2 kW
's4 “ “ M- M
14 - Hiệu suất nén hữu ích
Tra đổ thị h.3.6 môi chất amoniác, n = 4,65 được
7 el = % 2 = 0 ,7 7
1 hạ áp và cao áp
N si
= 22,34 kW
N el
'ỉel
Ns4
N 4 = 30,13 kW
e4
7e4
16 - Công nén tiêu thụ thực tế hạ áp và cao áp
(giả thiết = 0,90 ; J2e| = 0,95)
N „ = 26,13 kW
'e ll
7el • nid
Nẹ4
= 35,24 kW
N e.4 =
7el • Utd
170 22.MÁYVÀTBLẠNH.B