Page 175 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 175
- Tỷ số lưu lượng
I13 h ọ
1862 - 469
= 1,308
m, hg - 1753 - 688
BẤNG 5.2
p, bar l, °c h, kJ/kg V. niVkg
1 0.719 -40 1707 1.55
3,34 64 1920 -
3 3.34 40 1862 -
4 3,34 -6,8 1753 0.37
5 15,56 105 1972 -
6 15,56 40 688 -
7 3,37 -6,8 688 -
8 3,34 -6,8 1753 -
9 3,34 -6,8 469 -
10 0.719 -40 469 -
a) Tính toán chu trình :
1 - Năng suất lạnh riêng khối lượng ;
q,, = h, - hjy = 1707 - 469 = 1238 kJ/kg
2 - Năng suất lạnh riêng thể tích :
% 1238 ,
^ = 798,7kJ/m3
3 - Năng suất nhiệt riêng thải ra ở bình ngưng :
q,. = h, - h^, = 1972 - 688 = 1284 kJ/kg
4 - Công nén riêng :
lj = h2 - hj = 1920 - 1707 = 213 kJ/kg
I2 = h^ - h^ = 1972 - 1753 = 219 kj/kg
5 - Tỷ số nén :
n, = = 4,65
1 z
6 - Hệ số lạnh của chu trình :
1238
£: = = 2,48
lj + 1,3081^ 213 + 1,308.219
(lớn hơn so với hệ số lạnh chu trình R22 ở thí dụ 5,1 : £ = 2,33)
22.MÁYVÀTBLẠNH>V 169