Page 172 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 172
So với chu trình 1 tiết lưu (h.5.1), sơ đồ này bố trí thêm 1 van tiết lưu, 1 bình
trung gian và đường ống nối bình trung gian với ống hút của máy nén cao áp.
Các quá trình cơ bản :
1- 2 : Nén đoạn nhiệt qua máy nén hạ áp Sj = S2 = const
2 - 3 : Làm m át trung gian xuống nhiệt độ môi trường =t|.
‘ 3-4 : Hòa trộn giữa dòng hơi nén từ máy nén hạ áp với dòng hơi từ bình trung
gian.BTG ctí trạng thái 8 thành trạng thái 4.
4 - 5 : Nén đoạn nhiệt trong máy nén cao áp 8 4 = 8 5 = const
5 - 6 : Làm m át và ngưng tụ đẳng áp trong bình ngưng
6 - 7 : Tiết lưu đẳng entanpy từ áp suất ngưng tụ P ị. xuống áp suất trung gian P j g
đẩy vào bình trung gian h^ = hy. Thành phần hơi 8 về máy hén cao áp, thành phần
lỏng đi vào tiết lưu 2 có trạng thái 9.
9 - 10 : Tiết lưu đẳng entanpy (họ = hjy) và đưa vào bình bay hơi.
1 0 - 1 : Bay hơi lỏng thu nhiệt môi trường, tạo hiệu ứng lạnh.
ưu nhược điềm sa với chu trình 1 tiết lưu
- Năng suất lạnh riêng tăng 1 khoảng Aq^ rất đáng kể so với việc tiết lưu trực
tiếp từ điểm 6.
- Công nén giảm 1 khoảng AI do hơi được làm m át từ 2 xuống 3 và xuống điểm 4.
- Nhiệt độ cuối tầm nén được giảm đáng kể từ 2’ xuống 5 nên hiệu suất làm
việc cao hơn.
Tính toán chu trình
- Năng suất lạnh riêng khối lượng ;
kJ/kg
- Công nén riêng cấp hạ áp và cao áp
lj - h2 h j kJ/kg
I4 = hs - h4 kJ/kg
Hệ số lạnh ;
m 1 % gọ
£: =
1. + — I4
1 m,
Tỷ số mym^ có thể xác định qua cân bàng chất và cân bằng entanpy ở bình trung
gian BTG :
m- h y = m ^ hg + nig . hg
^ 8 = “ 4 - mj
Vậy
m. hg hụ
m, h g - hy
Nên
%
£ =
h g h ạ
ho - h^
166