Page 168 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 168
Đặc tính kỹ thuật máy nén ;
d = 130mm ; s = lOOmm ; n = 900 vg/ph ; Z p . = 2 xilanh ; z „ . = 4 xilanh.
^
~~
ỉ ỉ A
“ “
ƠV/v
XdV^lllllẲ
Ỉ1
V Ị
Ị
^ ^C
X v /v lỉllli Ị
““
x
Xllclllll
^HA
ị
A
Vjjj = 2 máy X 286m^/h = 573 m^/h — 583 m^/h như yêu cầu.
V|j2 = 2 máy X 143m^/h = 286 m^/h > 192 m^/h như yêu cấu.
2 tổ F42B2 đủ đảm bảo năng suất lạnh nhưng chế độ làm việc cđ xê dịch. Áp
suất trung gian giảm hơn so với tính toán.
Hình 5.4 giới thiệu một sơ đổ 2 cấp làm việc theo chu trình giới thiệu trên hình
5.2, môi chất lạnh R22, nhiệt độ bay hơi -70°c.
ỊO_
r ..........0
ì •
% — —
H ình 5.4. Sơ đổ hệ thổng lạnh làm việc theo chu trình 2 cấp. 1 tiết lưu làm mát trung gian
không hoàn toàn có hổi nhiệt : Nhiệt độ ngưng tụ 25°c ; nhiệt độ bay hơi -TO^C,
nSng .suất lạnh 1,22 kW ; công suất động cơ 6,4kW. Tiêu tổn nước cho bình ngưng 1 m^/h :
1 - hổi nhiột, đổng thòi là phin sấy lọc ; 2 - quạt dàn lạnh ; 3 - buổng lạnh ;
4 - dàn làm lạnh không khí ; 5 - động cơ điện ; 6 - máy nén cấp hạ áp ;
7 - binh ngưng làm mát bằng nước ; 8 - máy nén cáp cao áp ; 9 - động cơ diện ;
10 - binh làm mát trung gian bằng nước ; 11 - van điểu chinh nước làm mát.
Hình 5.5 giới thiệu 1 sơ đổ 2 cấp 1 tiết lưu, làm m át trung gian không hoàn
toàn, cđ hổi nhiệt và bình quá lạnh dùng để thu hổi CO2 trong nhà máy bia DANBREW
Đan Mạch.
163