Page 167 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 167

Tính  toán  máy  nén  :
              8  -   Năng  suất  lạnh  Qq  =  100kW  (đẩu  bài  cho)
              9  -   Liíu  lượng  nén  qua  máy  nén  hạ  áp  :
                                            Qn     100
                                      mi  =            =  0,5236  kg/s
                                            %      191
              Lưu  lượng  nén  qua  máy  nén  cao  áp  theo  (5.7)  :

                                      1^7 ~ 1^5            703 -  498
                           m^  =  m,  ^   ;—  =  0,5236  =           =  0,6277  kg/s
                                    1  h.^   hg,           703 -  532
              10  -   Thể  tích  hút  thực  tế  của  máy  nén  hạ  áp  và  cao  áp  :
                               =  Vj  .  mj  =  0,5236.0,255  =  0,1335  m^/s
                                =  V 3 ,  .  m^  =  0,07.0,6277  =  0,0439  m^/s

              11  -   Hệ  số  cấp  Ả  :
                          Với    =  3,32  tra  đổ  thị  hình  3.4  được
                           Aj  =    =  0,825  (máy  nén  R22)
              12  -   Thể  tích  hút  lý  thuyết  hạ  áp  và  cao  áp  :
                                   v„
                                       =  0,1618  m^/s  =  583m^/h
                           ^111  =  ^
                                    V,
                                     tt4
                                        =  0,0532m3/s  =  192m3/h
                             V,t4  =
                            (p  =  V|jjA^u4  =  3,04  (~  cứ  3  xilanh  hạ  áp  có  1  xilanh  cao  áp)
              13  -   Công  nén  lý  thuyết  hạ  áp  và  cao  áp  :

                           ^si  =        =  19>37  kW
                           N,4  =  in^.l^  =  28,85  kW
              14    Hiệu  suất  nén  hữu  ích  tra   đồ  thị  hình  3.6  :
                           Với  n  =  3,32  có   =  0,76.
              15  -   Công  nén  hữu  ích  :
                                 N„
                                   sl
                                     =  25,49  kW
                          N e.  =
                                  7e
                                 N, s4
                          N    =-    =  31,38  kW
                          ^e4  -
              16       -   Công  nén  tiêu  thụ  với  giả  thiết  hiệu  suất  động  cơ  ?2g|  =  0,90  và  hiệu  suất
          truyền  động  đai    =  0,95  :
                          n ”j  =  29,81  kW

                               =  36,70  kW
              17-  Chọn  máy  nén  (bảng  3.2c)
                   Chọn  2  tổ  F42B2,  môi  chất  R22
                   Năn-g  suất  lạnh  50.700  kcal/h/tổ  hay  59  k l//tổ   ở  chế  độ  làm   việc
                          tk=40°c,  to  =-40°C.
                          N  =  38,5kW/tỔ  ;


          162                                                                           2 1MÁYVÀTBLẠNH.B
   162   163   164   165   166   167   168   169   170   171   172