Page 164 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 164
- Công nén riêng
l j - ÌI2 h j (5.3a)
I4 = - h3- (5.3b)
trong đ tí'lj là công nén riêng của máy nén hạ áp và 1^ là công nén riêng của máy
nén cao áp.
Công nén lý thuyết :
(5.4a)
Ns^ =
Ns4= (5.4b)
trong đó nij và m^ là lưu lượng nén qua máy nén hạ áp và cao áp.
Để xác định lưu lượng cao áp phải cân bằng điểm hòa trộn : m^, h3,
- Cân bàng chất
m^ = m.y + mj hay m.y = m^ - mj m
7>
- Cân bằng entanpy :
myh.^ + niịh^ = m^.h^, m ,, h.
Thay m^ = m^ - mj vào phương trình cân bằng entanpy và rút gọn ta được :
^3 ^7
hay (5.5)-
“ 4 = “ i h ^ m,
• - Hệ số lạnh :
m !•%
£ = (5.6)
mjlj + m^l^
^ • ^4
Thí dụ 5.1 : Tính toán chu trình 2 cấp, 1 tiết lưu, làm m át trung gian 1 phẩn,
có hổi nhiệt và quá lạnh, môi chất R22, năng suất lạnh Q =100kW. Hãy xác định
các thông số cơ bản của máy nén cao và hạ áp. Cho biết : Nhiệt độ ngưng tụ 40°c
và nhiệt độ bay hơi -40”C, độ quá nhiệt hơi hút trong hồi nhiệt là 30K. Chu trình
tươrfg ứng hình 5.3.
Giải :
Trước hết phải xây dựng chu trình theo các dữ kiện đã cho của đầu bài trên đổ
thị Igp-h.
- Áp suất trung gian :
Ptg • Po “ V 15,33.1,05 = 4,01bar
trong đó P|, = 15,33 bar tương ứng t|. = 40°c
và p^ = 1,05 bar tương ứng t = -40°c
Pịg = 4,01 bar tương ứng tịg = - 6,8°c
Như vậy ta đã xác định được các điểm nút :
1’ - Điểm cắt p^ và X =1 (hơi bão hòa khô)
1 - Điểm cắt p^ và tj = - 10°c (tj = + 30K)
159