Page 166 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 166
BẨNG 5.1. Thông số các điểm n ú t chu trìn h th í dụ 5.1
p,MPa t, “c h,kJ/kg v,m^/kg
1' 0,105 -40 689 0,206
1 0,105 -10 'lữl' 0,255
2 0,401 52 744 -
. 3 0,401 40 736 -
3' 0,401 31 731 0,07
4 1.533 99 769 -
5" 1,533 40 550 -
5' 1,533 26 532 -
5 1,533 -1,8 498 -
6' 0,401 -6,8 498 -
6 0,105 -40 498 -
7 0,401 -6,8 703 -
8 0,401 -6,8 492 -
Tính toán chu trình :
1 - Năng suất lạnh riêng khối lượng :
= hj, - h^ = 689 - 489 = 191 kJ/kg
2 - Năng suất lạnh riêng thể tích :
191
% = ụ- 0,255 = 749kJ/m^
3 - Năng suất nhiệt riêng thải ra ở bình ngưng ;
q,. = h^ - h5„ = 769 - 550 = 219 kJ/kg
4 - Công nén riêng :
lj = h 2 - hj = 744 - 707 = 37 kJ/kg
I4 =h^ - h3. = 769 - 731 = 38 kJ/kg
5 - Tỷ số nén :*
n = Pk /Po = 14,6
= Pk /Ptg = ^2 = Ptg/Po =3,32
6 - Hệ số lạnh của chu trình (phương trình (5.6)) :
9o 191
E = = 2,33
7 3 6 -7 0 3
^^ + 731 -7 0 3
7 - Độ hoàn thiện chu trình :
V = 2,33. = 2.33 ỉ ầ = 0.8
0,8
2,33.233
21.MÁYVÀTBLẠNHJV 161