Page 17 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 17

Định  nghĩa  một  đơn  vị  nhiệt  J  (Jun)  :
            -   Joul  (J)  là  một  đơn  vị  năng  lượng  (nhiệt  hoặc  công).  Một  công  có  đơn  vị  1J
       được  thực  hiện  khi  có  một  lực  IN   dịch  chuyển  một  vật  đi  1  m ét  theo  hướng  lực.  Một
       năng  lượng  1J  cũng  được  thực  hiện  khi  một  dòng  điện  lA  chạy  qua  dây  dẫn  với  điện
       thế  IV  và  qua  thời  gian  1  giây.
            Như  vậy  u   =  1  Nm  =  1  Ws  =  10"^.0,278  kWh
                      lk J  =  1000J
            Trước  đây,  nhiệt  lượng  còn  có  đơn  vỊ  là  calo.
            Một  calo  (cal)  là  nhiệt  lượng  cần  thiết  để  nâng  nhiệt  độ  của  1  gam  nước  từ  13,5°c
       lên  14,5°c  ;  1000  cal  =  1  kcal.
            Thí  dụ  :  Đun  5kg  nước  từ  nhiệt  độ  20°c  lên  70°c  cần  một  nhiệt  lượng  là  :
                      5kg  X  (70"C  -   20°C)  =   250  kcal.
            Trong  khi  nâng  nhiệt  độ  của  Ikgam   nước  lên  l°c   cần  1  kcal,  thì  đối  với  các  chất
        khác  nhau  ta  cẩn  nhiệt  lượng  khác  nhau.  Nhiệt  lượng  đó  gọi  là  nhiệt  dung  riêng  của
       chất  đó,  vậy  :
            N hiệt  dung  riêng  của  một  chát  là  nhiệt  lượng  còn  thiết  dề  nâng  nhiệt  độ  của  Ikg
       chất  đó  lên  l°c.

            Nhiệt  dung  riêng  được  kí  hiệu  bằng  c  và  có  đơn  vị  cũ  là  kcal/kg°C,  nay  theo  hệ
        SI  là  kJ/kgK.  Như  vậy,  nhiệt  dung  riêng  của  nước  Cj^ o  ~  ^  kcal/kg°C.

            Sau  đây  là  nhiệt  dung  riêng  của  một  số  chất  rắn  và  chất  lỏng  khác  (xem  bảng  1.3)

                        BẤNG  1.3.  N h iệt  d u n g   riê n g   c  củ a  m ột  số  c h ấ t


                                                          kcal/kg°C              kJ/kgK

             Chấl  rắn  :     Nhôm                        0,217                  0,909
                              Sắt  và  thép               0,114                  0,477
                              Dồng                        0093                   0389
                              Đổng  thau                  0,092                  0,385
                              Plalin                      0,032                  0,134
                              Bêtông                      0,210                  0879
                              Nước  đá  (ỏ  0“C)          0,505                  2,114
                              Thủy  tinh                  0,195                  0 816
                              GỖ                        0,51  -ỉ-  0,65        2,14  H-  2,72
                              Thịt                        0,75                   3,14

             Các  chát  lòng  Bia                          0,90                  3,768
                              Clycerin(15  -i-  50°C)     0,576                  2,412
                              Dẩu  hòa  (20  -í-  57“C)   0 511                 ‘2,140
                              Axít  .suníuric             0331                   1,386
                              Nưỏc  (14°C)                 1,00                  4J87


            Hệ  đo  lường  Anh  -   Mỹ  sử  dụng  đơn  vị  nhiệt  lượng  là  BTU  viết  tắt  của  chữ
        (British  Thermal  Unit)  với  định  nghĩa  là  nhiệt  luợng  cần  thiết  để  nâng  nhiệt  độ  1
        bảng  nước  (454g)  lên  1°F  từ  39  lên  40°F.  Từ  định  nghĩa  này  có  thể  tính  đuợc  :
                              ____     _    5  _ _   cal
                             IBTU  =  454g H     .  1    =  252  cal   0,252kcal
                                            9      g ,oc
        lấy  tròn  ;  Ikcal  =  4BTU


      3>WYVÀTBựtNHA                                                                          17
   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22