Page 13 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 13
cách m ạng làm thay đổi toàn thế giới, tiêu biểu là máy hơi nước, turbin hơi nước,
động cơ đốt trong, máy lạnh và bơm nhiệt...
1.4.2. Những thông Số trạng thái cơ bản
Trạng thái của một
chất được xác định qua 2Ị2°F Đ/e/n nưvc sõi
tính chất ho'a học, khối 'Sio
2 0 0
lượng m, thể tích V và t9 0 T/nh c/ỉu^entữ‘C sang ‘‘F
ISO
nhiệt độ t của nó. Tất cà
170 ị .
các tính chất khác có thể 160 5
150 .ặ
xác định qua các quan hệ 140
130
toán học của những thông Tinh chuyên Tữ °Fsany''c
120
số trạng thái đó, ví dụ áp 1 110 t ° C = ệ ( t r - 32) I
1O 0
suất p , thể tích riêng V
9 0
và nhiệt dung riêng c v.v... 80
70
ở một trạng thái nhất 6 0
SO
định vật chất có thông số 4 0 Điêm nước đong băng
nhất định, các thông số ■3íS-
20
này gọi là thông số trạng 10
thái của vật chất. o°
N h iệ t độ v à trạ n g m
th á i c ủ a v ậ t c h ấ t
Nhiệt độ H ình 1.9. Quan hệ nhiệt độ °c, K và °F.
Nhiệt độ biểu thị trạng thái nhiệt của vật chất là nóng hoặc lạnh. Nhiệt độ chính
là mức độ vận động hoặc rung động trung bình của các phân tử trong nội bộ vật chất
ở thời điểm đó. Càng làm lạnh vật chất thì mức độ rung động các phân tử càng nhỏ
đi. Nếu làm lạnh vật chất đến nhiệt độ -2 7 3 ,15°c thì tất cả các rung động phân tử
sẽ biến m ất. Nhiệt độ t =-273,15°C được gọi là "nhiệt độ không tuyệt đối".
Hệ đơn vị quốc tế SI sử dụng nhiệt độ bách phân Celsius (°C) và nhiệt độ Kelvin
(K). 0°c ứng với nhiệt độ của nước đá đang tan còn 100°c ứng với nước nguyên chất
đang sôi, ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất p = la tm = 1,01325 bar =760 mmHg). Trong
kỹ thuật người ta thường sử dụng nhiệt độ Kelvin K kí hiệu T(K). OK ứng với nhiệt
độ không tuyệt đối 0K= -273,15°c, do đó TK =t°c + 273,15.
Hệ đơn vị Anh - Mỹ sử dụng nhiệt độ Fahrenheit (°F) . 1°F =5/9 °c vàO”C ứng
với 32 °F, 100 °c ứng với 212° F. Tính chuyển đổi theo công thức :
t°c = 1 (t°F - 32)
t°F = 32 + ^t°C
5
Trạng thái
Vật chất tổn tại ở 3 trạng thái chính là thể rắn, thể lộng và thể hơi. Trạng thái
của vật chất được quyết định bởi các thông số trạng thái áp suất, nhiệt độ và
nhiệt dung.
13