Page 405 - Kỹ Thuật Bán Hàng
P. 405

-   Khả năng tự kiém chế                                36
                 -   Sự nhạy cảm                                         38
                 -   Năng lực giao tiếp, lịch thiệp vá duyên dáng        39
                 -   Hứng thú                                            40
                  -   Tính độc đáo                                       41
                  -   Trung thực                                         42
                  -   Nhân tố tác động'                                  43
                  -   Đầu óc làm việc có phương pháp                     44
                  -   Tự chủ                                             45
                  -   Quá trinh biến đổi cách ứng xử của người bán hàng
                    trong suốt cuộc gặp gỡ khách hàng                    45

               CHƯƠNG4: CAN THIỆP ĐỂ GẢY ẢNH HƯỞNG TÂM LÝ
               CỦA KHÁCH HÀNG                                           47
                  -   Mua hàng là một quá trình lựa chọn                 48
                  -   Từ chối là một cách lựa chọn                       48
                  -   Căn cứ để chọn lựa                                 48
                  -   Sự cân bằng tâm lý của khách hàng                  49
                  -   Cá nhân và mua sắm                                 49
                  -   Bí quyết nắm bắt được những nhu cầu và động cơ
                     mua sắm của khách hàng                              51
                  -   Nhu cầu và động cơ                                 52
                  -   Chín nhóm động cơ cá nhân                          53
                  -   Thứ tự các động cơ: phương trinh tâm lý            57
                  -   Sự dồn nén, sự vận động và sự chắt lọc các động cơ   57
                  -   Từ đông cơ đến hành vi ứng xử                      59
                  -   Giúp đỡ khách hàng đi đến quyết định cuối cùng     61
                  -   Người bán hàng tác động đến quyết định của khách hàng   62
                  -   Phân tích sự lựa chọn                              62
                  -  .  Ưu điểm chung                                    64
                  -   Cơ hội cho những sản phẩm trung bình               65



                                                                       409
   400   401   402   403   404   405   406   407   408   409   410