Page 74 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 74
[nc0 2 =ny (mol)
Đặt rip „ = y mol
• ^n'lOn-2
I niioO = (n - l)y (mol)
ny - (n - l).y = 0,2 - 0,1 y = 0,1.
” c„H2„_2 - 0,1|
n = 2 => Công thức phân tử của B là: QH ị.
*^co, = 0.2 I
Câu 45: Phuơng trình phản ứng: QHín + H2 — C„H2n+2
Trước phản ứng: 1 1 0
Phản ứng: X X X(x < 1)
Sau phản ứng 1 - X 1 - X X
a. Theo bài ra ta có:
m, 14n + 2
M b = = 23,2. 2
n. 2 - x
(14n + 2)x
= 46,4
2 - x
9 0 ,8 -4 6 ,4x
<=> 14n + 46,4x = 90,8 o n =
14
Biện luận n theo X (x < 1), ta có:
n 2 3 4
X 135 1,05 0,75
=> n = 4 thoả mãn => CTPT B: C4H8
b. Hiệu suất phản ứng là:%H = - ■■—■.100 = 75% .
Câu 46: Sơ đồ phản ứng;
3n + 1 _
^ n ^ 2n+2 + —V— 0 , -> nCOo + (n + 1)H,0
Theo bài ra: Heo, = - ^ = 0,2 (m ol); n„ o = •
Vì số mol nước lớn hơn số mol khí cacbonic nên B là ankan C„H2n+
Ta có: ĩic = rico^ = 0,2 (m ol); njj = 2iih^0 =0,6 (m ol).
Dođó: = M = i =>crPTBdạng(CH,)„
njj 0,6 3
Điều kiện 3 n < 2 n + 2=> n á 2 = > n = 2
^ CTPT B: CịH* => CTPT của E có dạng C2H,.
PTPƯ: C2H, + aHi > C2H„2,
1 mol a mol 1 mol
fl+ 2 a = 3
Ta có hệ: => z = 4
[z + 2a = 6
CTPT của E : C2H4 =í> CTCr của E: CH2 = CH2.
75