Page 69 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 69
Í0,lx = 0,l íx = l
Ta có hê phưcmg trình: < o <
[0,05y = 0,79 [y = 15,8(loại)
- Trường hợp 2: Tạo 2 muối CaCO„ Ca(HC0 ,)2:
CO2 "ỉ" Ca (0 H)2 —^ CaCO-Ị + H2O
0,1 0,1 0,1 (mol)
2CO2 +Ca(OH)2 ->Ca(HC03)2
0,2 0,1 (mol)
=>*"h20 = 18,6-0,3.44=5,4(g)
0,lx = 0,3
x = 3
Ta có hệ phưcmg trình: ■< 5 4 <=>1
0,05y = — = 0,3 [y = 6
18 ^
Vậy công thức phân tử của A: CịHs
b) Công thức cấu tạo có thể có của A:
CH2 = CH - CH3 propilen
CH, CH,
xiclopropan
‘CH,
Cảu 38: 1. Vì các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, do đó tỉ lệ về số
mol của các chất bằng tỉ lệ về thể tích.
Gọi X, y lần lượt là thể tích của C„H2 In và CmH2m-2
Phương trình hoá học tổng quát:
Cnll2n + H2 -> CnH2n+2 Cn,H2^. + 2H2
ml X X ml y 2y
Theo bài ra ta có: X + y = 100 (!’)
X + 2y = 160 (2’)
T ừ(!’) và (2’)-> X = 40; y = 60
Thành phần phần trăm theo số mol của mỗi chất ưong hỗn hợp A là:
%nr = — .100% = 40% và %np_H,_ = — .100% = 60%
‘'nr'2n 2QQ ''inr'2m-2 ỊQQ
2. Gọi a, b lần lượt là số mol của CnHin và C„,H2m-2
„ . . a 40
Khi đó ta luôn có: — = —— 3 a-2 b = 0 (3’)
b 60
Phưmig trình hóa học xảy ra khi đốt cháy hỗn hợp A:
C„H2„ + y 0 2 -^nC 0 2 +nH20
( 1)
mol
C„H 2„,_2 + ^ V ^02 mCƠỊ +(m - 1)H20
(2)
mol b bm (m -l)b
Số mol CaCOj ở phản ứng (3) là: npịịCOỊ = 50:100 = 0,5 (mol)
70