Page 67 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 67
Câu 33; 1. Khi cháy Y thu được:
22 13,5
nc02 = — = 0,5(mol) <nn^o = = 0,75(m ol)
Hiđrocacbon Y là hiđrocacbon no (vì cháy cho ri(,Q < I^H o)
3n + l
^ n ^ 2n+2 ■ - O2 — —> nCƠ2 + (n + 1)H20
0,5 0,75
n n + 1
=>l,5n = n + l= > n = 2
0,5 0,75
Vậy công thức của Y là QH*.
Ni,t°
* Nếu A (Cjll4); C2H4 + H 2 ■^^2^6
22 30
Theo đề bài: ,2 = 2 < 3 (loại)
' X 28 + 2
H2
* Nếu A (C2IỈ2): C2H2 + 2H2 c ,ĩỉ.
í
X
»2 30
Theo đề bài; .3 = 3 (thỏa mãn)
26 + 4
H2
Vậy A là C2U2, CTCT: CH = CH.
2. Các phương trình phản ứng:
CH = CH + H 2Ô > CH3 - CHO
CH3CHO + H2 -+CH3CH20H
2CH ,CH ,O H ^'203.Zn0,t° = C H -C H = C H , + 2H ,0 + H ,
nCH2 =C H -C H = CH2 trùng h(rp -> (-CH2 - CH = CH - CH2 -)
Càu 34: - Là chất khí ^ n, m < 4
PTHH: C,„H2,„+B r2 ->C „H 2„Br2
0,05 0,05
=> ttx = 0,15 - 0,05 = 0,1 mol
- Theo bài ra ta có 3,36 lít A có khối lượng là (3,36.13)/6,72 = 6,5g
=> (14n + 2).0,1 + 14m.0,05 = 6,5
=> l,4n + 0,7m = 6,3. Ta có bảng sau;
n 1 2 3 4
m 7 5 3 1
CnH2n+2 - - C,H. -
___________ ____ CTL____ -
- Vậy CTPT của X: C,H,; Y: CsHi.
68