Page 70 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 70
Số mol CaCO, ở phảniứng (5) là: n^aco = 10 • 100 = 0,l(m ol)
CO2 + Ca(OH>2 ^ CaCOg + H2O (3)
2CỎ2 + Ca(OH)2 ^ CaíHCOg Í2 (4)
Từ phản ứng (3) ta có: = ncacog = 0,5 (mol)
Từ phản ứng (4) và (5) ta có: rtco^ = 2ric^co^ = 0,2(mol)
Tổng số mol của khí CO2 là: 0,5 + 0,2 = 0,7 (mol)
Theo bài ra ta có:
Độ giảm khối lượng của dung dịch = mc.coaỏ pư(3) -(^002 +
-> 9,12 = 50 -(0,7. 44 +18. o) o “ 0,56(mol)
Theo phản ứng (1), (2) ta có:
”C02 =an + bm=:0,7 (4’)
n^^o = an + b(m -1) = 0,56 (5’)
Từ (3’), (4’), (5’) ta có; b = 0,14; a = — -> 2n + 3m = 15
75
m 2 3 4 5
n 4,5 (loại) 3 1,5 (loại) 0 (loai)
Vậy công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: C,Hfi và C3H4
Công thức cấu tạo C3HA là: CH2 - CH - CH3
Công thức cấu tạo C3H4 là: CH s c - CH3 hoặc CH2 = c = CH2 .
Câu 39; Kliối lượng mỗi phần = 9,84:2 = 4,92(g); ng^.^ == 8 ; 160 = 0,05(mol)
Vì cho phần I qua dung dịch brom vẫn có khí bay ra nên A không tác dụng với
brom trong dung dịch.
Đặt công thức tổng quát của A là C^Hy .
Các PTHH; C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1)
C2H4 + 3O2 ■ ~^2C02 + 2H2O (2)
C ,H y+ ^ ^ 0 2 -í^ x C O , + ^ H ,0 (3)
^ 4 ^ 2 ^
CO2 + Ba(OH)2 —y BaC03 + 2H2O (4)
Có thể 2 Cồ 2 + Ba(OH)2 ^ Ba(HC03)2 (5)
Theobàira: n 3^(OH)2 = 0,5.0,66 = 0,33(mol);nB,,co3 ==63,04:196 = 0,32(mol)
ng^C03 < nBa(OH)2 pliải xét hai trưèmg hợp;
*) Trường hợp 1: Ba(OH)2 dư không có phản ứng (5).
Từ(l): nc2H4 ở mỗi phần = nB,2 “ 0,05(mol) o l,4(g)
"C2H4
Từ (2): "C02 = 2nc2H4 = 2.0,05 = 0,l(mol)
” CƠ2 “
Từ (4): ^C02 “
^COo “ ^BaCOa = 0 ,3 2 ( m o l )
71