Page 68 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 68
Cảu 35: a) Gọi công thức phân tử của X là C,Hy
Phưcmg trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra:
C^Hy +(x + y /4 )0 2 —í^ x C 0 2 + y/2H 20
CO2 + Ba(OH>2 ^ BaCO, ị +H2O
Nếu dư CO2: CO2 + BaCƠ3 + H2O -> BaíHCO^ >2
b) Gọi a, b lần lượt là số mol của CO2 và HịO trong hỗn hcfp sản phẩm cháy.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
'"CO2 +niH20 = 39,4-19,912-19,488<=>44a + 18b = 19,488 (1)
Mặt khác, ta lại có:
+ mj3 <=> 12a +2b = 4,64 (2)
Giải hệ 2 phương trình (1) và (2) ta được: a = 0,348 và b = 0,232
X _ a _ 0,348 _ 3
2.0,232 “ 4
=> Công thức phân tử của X có dạng: (C,H4)n (với n nguyên dương).
Theo bài ra, X la chất khí ở điều kiện thường nên phân tử X có số nguyên tử c
nhỏ hơn hoặc bằng 4 => n = 1.
Vậy công thức phân tử của X là C3IĨ4.
Cáu 36: Gọi CTTQ của A: C,jHy (x, y nguyên, dương; y < 2x + 2, y chẩn)
- Công thức trung bình của A và B là C-H-
X y
f
-PTHH: C-H- + x + ỹ ' O2—^ xC0 2 + - H 20 ( 1)
X y
V 4 ,
-Theo(l): Vco2 =x.V x->x = 2 Vh20 =-^-Vx = > | = 2=>y = 4
- Vi X = 2, mà một hiđrocacbon trong X là C2H2 -> X = 2
y = 4 > 2 ^ y > 4 , mà: y < 2x + 2 = 6, y chẵn -> y = 6.
Công thức phân tử của A là C2HS.
2,24 „ _ „ _ 10
Câu 37: a) Theo bài ra: = ’ =0,1 (m ol); nggco = = 0.1 (mol)
33 “ ■
22,4 100
C.Hy + x + — o . - ^ xC0 2 + ^ H 20
4 2
0,1 0,lx 0,05y(m ol)
- Trường hợp 1: Chỉ tạo 1 muối CaCO,:
CO2 + Ca(OIĩ)2 —^ CaCO^ + H2O
0,1 0,1 0,1 (mol)
m„^o = 1 8 ,6 -0 ,1 .4 4 -1 4 ,2(g)
69