Page 73 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 73
Suy ra: M (kết tủa) = 15,9/0,1 = 159
=> Trong phân tử chất kết tủa chỉ có 1 nguyên tử Ag
QH„.,Ag
=> 13n - 1 + 108 = 159 => n = 4 (C4H,Ag)
Suy ra: A phải là C4H4 và có cấu tạo: HC = c - CH = CH2 (vinylaxetilen)
Câu 43: Theo bài ra; = 8,8/44 = 0,2 (m ol);
= 2. 0,05 = 0,1 (mol);rijj = 8,96/22,4 = 0,4 (mol)
- Vì njỊ > (nhiều lần) => A có vòng benzen trong phân tử.
- A làm mất màu dung dịch Br2 => A có liên kết đôi ở mạch nhánh.
- Vì Ma < 28. 4 = 112 => A có thể là stiren CfiH, - CH = CH2 (M = 104, chất
lỏng ở điều kiện thường).
- Thật vậy: n^ = 2,6/104 = 0,025 (mol)
QH, CH = CH2+ IOO2 -> 8CO2 + 4H2O
0,025 0,2 (mol)
Vậy A là stừen CgH, - CH = CH2.
Câu 44; Đặt công thức của A là C!,Hy của B là CnHn,.
Khi đốt X: ri(,0 = 0,8 (mol); Hh Q = 0,9 (mol)
Khi đốt Y: nc02 =1,1 (mol);nH20 =1,3 (moi)
a rico = l , l - 0,8 = 0,3 (mol)
Khi đốt — gam A:
2 iih^o = l,3 - 0 ,9 = 0,4 (mol)
^ o ^ ^CO ^ A là hiđrocacbon có công thức tổng quát Q,H2n+2-
Đăt số mol của — gam A là X mol => ri(,Q = n.x,nH Q = (n + l).x
2 2 2
=> (n+1). X - n. X = 0,4 - 0,3 = 0,1 => X = 0,1.
Trong hỗn hợp X: Ha = 0,2 (mol)
Phương trình cháy của A:
C A n .2 + - ^ 0 2 — ^ n C O , + (n + DH^O
’^C„H2„,2 - 0,1|
n = 3 => CT'PT của A là C^Hs
^^CO, =0,3 I
^C02(B) = 0,8 - 0,6 = 0,2 (mol)
Trong X:
[i^H20(B) = 0 ,9 -0 ,8 = 0,l (mol)
^C02 B là hiđrocacbon có công thức tổng quát Q,H2n.2-
Ta có phương trình phản ứng cháy;
c „h ,„ .,+ 5 ị ^ o , — >nC02 + (n - 1)H,20
74