Page 71 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 71
nco2 à (3) = 0,32-0,l = 0,22(mol)->nc trong C^Hy =0,22(m ol)o2,64(g)
Mặt khác nic H =4,92-l,4 = 3,52(g)->mH trong C^Hy =3,52-2,64 = 0,88(g)
o 0,88 (mol).
Từ công thức của -> - = = - . Vây CTPT của A là CH4.
y 0,88 4 ^
*) Trường hợp 2: CO2 dư -> có phản ứng (5).
Từ (4): ĩIqo^ =i^Ba(0H)2 “ '^BaCOg =0,32(m ol)
'^Ba(OH>2 ^ = 0 ,3 3 — 0,32 = 0,0 l(mol)
Từ (5): *^C02
-^Tổng nco2 =0,32 +0,02 = 0,34(mol)
->nco2 ở (3) =0,34 - 0,1 = 0,24(mol)—>nc
trong C,(Hy =0,24 (mol) o 2,88 (g)
-+niHtrong C,jHy =3,52-2,88 = 0,64(g)<=>0,64(mol)
X 0 24 3
Từ công thức của C,jHy Vậy công thức phân tử của A là C3Hg
Cả 2 trường hợp A đều là ankan không tác dụng với Br2 trong dung dịch nên đều
thỏa mãn, phù hợp đề bài.
*) Nếu A la CH4 thì ncH4 = nco2 = 0,22(mol) ^ V = 4,928 lít
Từ (2) và (3) nH20 = 0,1 + 0,44 = 0,54(mol)
Tổng m sản phẩm cháy =0,32.44 + 0,54.18 = 23,8(g)
-> khối lượng dung dịch bị giảm = 6 3 ,0 4 -2 3 ,8 = 39,24(g)
*) Nếu A là cjHs:
1
rir = - .0,24 = 0,08 (mol) ^ V = 1,792 lít
3 " ' 3
Từ (2) và (3) = 0,1 + 0,32 = 0,42 (mol)
-+ Tổng m sản phẩm cháy =0,34.44 + 0,42.18 = 22,52(g)
Khối lượng dung dịch bị giảm =63,04-22,52 = 40,52(g)
Câu 40: Viết đúng 2 đồng phân + viết phương trình hoá học:
Ni; t“c
3Ho
(A)
HC = C-CH2-CH2-CsCH + 2 A g N 0 3 + 2 N H 3 -
(B)
A g C = c - CH 2 - CH 2 - c = C A g + 2N H 4N O 3
32
Câu 41: Theo bài ra: riỵ = 0,14(mol), = 0,2(mol)
^ 22,4 - 160
72