Page 66 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 66
n C Ơ 2 + (n - 1 ) H ,0
2x 2nx 2(n-l)x (mol)
18(n + l)x + (2n - l ) x
Ta có; = 0,2542
44.3nx + 18[(n + l)x + 2(n - l)x]
132nx
= 0,2542
44. 3nx + 54nx - 18x
^ .=0,2542
186nx-18x
—y n = 2.
=> A: QHs (etan); B: QHiíaxetilen).
Cáu 31: *) Theo bài ra ta có:
+ M a =2.Mkk =2.29 = 58
=> 12.2X + l.y = 58 => X = 2;y = 10 => A là C4H10.
CTCT của A: CH3 - CH2 - CH2 - CH3;(CH3 >3 CH
‘^B/A =0.482
=> Mb = 0,482.Ma = 0,482.58 = 28
=> 12x + 1.2x = 28 => X = 2: ■ B là C2H4
CrCTcủaB: CH2 =CH2
+ VI X = 2 => CTPT của c là C2H2
c rc r cùa C: CH = CH
*) Tách riêng C4H10 ra khỏi hỗn hợp C4H1,,, C2H4 và C2H2:
- Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Br2 dư:
C2H4 + Br2 —>CH2Br~CH2Br (1)
C2H2 + 2Br2 —^ CHBr2 ~CHBr2 (1)
- - C4H|(, không phản ứng => thoát ra khỏi dung dịch. C4H|(, không phản ứng => thoá
Cảu 32: a) X, Y, z có CTPT tổng quát:
C,H,(X);C,H2,(Y) vàC,H3,(Z)
Điều kiện: 3x ^ 2x + 2 => X ^ 2 => X = 2 (vì chỉ có 1 hiđrocacbon duy nhất có 1
nguyên tử cacbon trong phân tử là CH4).
Vậy X, Y, z lần lượt la C2H2,C2H4 va C2H(i.
b) Đá vôi (CaCO,); than cốc (C).
PTHH điều chế: CaCO 3 -^CaO + C02
CaO + 3C- "^CaC2 + CO
CaC2 + 2H2O —^ C2H2 + Ca(OH)2
u . TJ Pd/PbC03 ^ f-, u
v-»2-n.2 ^ ^ ^ 2^^4
C2H2 + 2H2 -^Cị H^
67