Page 65 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 65
Hy = 0,2 + 0,2 = 4 (mol)
nc = n^o / ny = 0,6 / 0,4 = 1,5 => Có CH4 (ankan)
* Xác định anken (C„H2n, 0,2 mol):
0,2 —> 0,2n(mol)
+0.
CH4 14 ^ C O ,
^^'-'2
0,2 0,2(mol)
Ta có: 0,2 + 0,2n = 0,6 => n = 2 (C2H4)
Vậy ba hiđrocacbon là CII4, C2H4, C2H2. Đáp án đúng là A.
Cảu 27: Vì Mx - 2 1 .2 = 42
M. M, 42(C3lIg) (loại vì mạch hở)
hoặc <42(C3H4) và Mx^ >42 (Callg).
Đáp án đúng là c.
Câu 28: X phải có các tính chất:
- Có từ 1 đến 6 nguyên tử c trong phân tử.
- Tác dụng với HBr => có liên kết bội (đôi) hoặc vòng 3 cạnh.
- Mạch c không phân nhánh, cấu tạo đối xứng.
Các cấu tạo X là:
1. CII2 = CH2 + HBr (dư) CH, - CHiBr
2. + HBr (dư) CH,CH2CH2Br
3. CH, - CH = CH - CH, + HBr CH,CH2- CHBr - CH,
4. CH, CH2- CH = aiC H 2CH,+ HBr -4- CH,CH2CIl2CHBrCH2CH,
Đáp án đung la c.
Cảu 29; PTPƯ; 2QHy + Ể^L±Z O2 -4- 2XCƠ2 + yll20
2
1 (mol) ^ (mol)
y
o
H +
■^'^x+2“ y+4 ^ ^--------'-^2 2(x + 2)CƠ2 + (y+4)H20
4x + y + 12
1 (mol) (mol)
4x + y + 12 ^ 4x + y
Theo bài ra ta có:
4 ~ ’ ■ 4
X = 1
=> 4x + y = 8 => ■ Công thức của 2 hiđrocacbon : CH4 và C,Hs.
y = 4
3n + l
Câu 30: PTHH: C„H2„^2 + O 2 nCƠ 2 + (n + 1)H20
n x (n + l) x (m o l)
66